N + と
同
ĐỒNGNghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau
Xem chi tiết
じだ
Vの + と
同
ĐỒNGNghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau
Xem chi tiết
じだ
Cách dùng / Ý nghĩa
Dùng để diễn đạt ý 2 sự vật, sự việc hoặc tính chất giống nhau.
Ý nghĩa: Giống – Giống như – Cùng
Ví dụ
この
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
はあの
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
と
出
XUẤT, XÚYNghĩa: Ra ngoài, mở ra
Xem chi tiết
版
BẢNNghĩa: Bản in, xuất bản, tấm ván
Xem chi tiết
社
XÃNghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Xem chi tiết
が
同
ĐỒNGNghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau
Xem chi tiết
じだ → Cuốn sách này cùng nhà xuất bản với cuốn sách kia.
あの
人
NHÂNNghĩa: Người
Xem chi tiết
が
食
THỰC, TỰNghĩa: Ăn
Xem chi tiết
べているのと
同
ĐỒNGNghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau
Xem chi tiết
じものをください。 → Cho tôi món giống như món của người kia đang ăn.
私
TƯNghĩa: Riêng tư, cá nhân
Xem chi tiết
は
彼
BỈNghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
と
同
ĐỒNGNghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau
Xem chi tiết
じクラスです。 → Tôi cùng lớp với anh ấy.
私
TƯNghĩa: Riêng tư, cá nhân
Xem chi tiết
のバイクはあなたのバイクと
同
ĐỒNGNghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau
Xem chi tiết
じです。 → Xe máy của tôi thì giống với xe máy của cậu.
これは、
私
TƯNghĩa: Riêng tư, cá nhân
Xem chi tiết
が
昨
TẠCNghĩa: Hôm qua
Xem chi tiết
日
作
TÁCNghĩa: Làm, tạo nên
Xem chi tiết
ったものと
同
ĐỒNGNghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau
Xem chi tiết
じです。 → Cái này giống với cái hôm qua tôi đã làm.
このテレビはうちのと
同
ĐỒNGNghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau
Xem chi tiết
じです。 → Cái tivi này giống với cái ở nhà tôi.
※ Nâng cao
Khi danh từ đi sau giống hoàn toàn với danh từ đi trước thì có thể được lược bỏ.
彼
BỈNghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
女
NỮ, NỨ, NHỮNghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà
Xem chi tiết
は
昨
TẠCNghĩa: Hôm qua
Xem chi tiết
日
と
同
ĐỒNGNghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau
Xem chi tiết
じシャツを
着
TRỨ, TRƯỚC, TRỮNghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo)
Xem chi tiết
ている。 → Cô ấy mặc cùng một áo với hôm qua.
Khi おなじ bổ nghĩa cho danh từ phía sau thì gắn trực tiếp, không thêm trợ từ nào cả.
私
TƯNghĩa: Riêng tư, cá nhân
Xem chi tiết
は
彼
BỈNghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
と
同
ĐỒNGNghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau
Xem chi tiết
じ
学
HỌCNghĩa: Học hành
Xem chi tiết
校
GIÁO, HIỆU, HÀONghĩa: Trường học, dấu hiệu
Xem chi tiết
に
通
THÔNGNghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua
Xem chi tiết
っています。 → Tôi đi học cùng trường với anh ấy.
彼
BỈNghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
女
NỮ, NỨ, NHỮNghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà
Xem chi tiết
と
私
TƯNghĩa: Riêng tư, cá nhân
Xem chi tiết
は
同
ĐỒNGNghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau
Xem chi tiết
じ
人
NHÂNNghĩa: Người
Xem chi tiết
が
好
HẢO, HIẾUNghĩa: Yêu thích, thích
Xem chi tiết
きです。 → Cô ấy và tôi thích cùng một người.
それは
同
ĐỒNGNghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau
Xem chi tiết
じことです。 → Điều đó cũng giống vậy thôi.
彼
BỈNghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
も
同
ĐỒNGNghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau
Xem chi tiết
じものをもらいます。 → Anh ta cũng nhận cùng một cái.
彼
BỈNghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
女
NỮ, NỨ, NHỮNghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà
Xem chi tiết
はわたしと
同
ĐỒNGNghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau
Xem chi tiết
じ
辞
TỪNghĩa: Bày tỏ, từ chức
Xem chi tiết
書
THƯNghĩa: Sách, ghi chép, viết
Xem chi tiết
を
持
TRÌNghĩa: Cầm, giữ, nắm
Xem chi tiết
っています。 → Cô ấy có quyển từ điển giống với cái của tôi.
あの
人
NHÂNNghĩa: Người
Xem chi tiết
が
飲
ẨM, ẤMNghĩa: Đồ uống, uống
Xem chi tiết
んでいるのと
同
ĐỒNGNghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau
Xem chi tiết
じものをください。 → Xin hãy cho tôi cái giống cái người kia đang uống.
この
点
ĐIỂMNghĩa: Điểm
Xem chi tiết
で
妥
THỎANghĩa: Thoả đáng, yên ổn
Xem chi tiết
協
HIỆPNghĩa: Hợp tác, hợp sức, cộng tác
Xem chi tiết
することはすべてを
諦
ĐẾ, ĐỀNghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề.
Xem chi tiết
めるのと
同
ĐỒNGNghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau
Xem chi tiết
じことだ。 → Việc chúng ta thỏa hiệp điểm này cũng giống với việc từ bỏ tất cả.