[Ngữ Pháp N5] ~と同じ/と同じです:Giống – Giống như – Cùng

Cấu trúc ~と同じと同じです 

N +  ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな じだ

V +  ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな じだ


Cách dùng / Ý nghĩa

Dùng để diễn đạt ý 2 sự vật, sự việc hoặc tính chất giống nhau.


Ý nghĩa: Giống – Giống như – Cùng


Ví dụ
  1. この BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん はあの BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Bản in, xuất bản, tấm ván Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết しゅっぱんしゃ ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな じだ
    → Cuốn sách này cùng nhà xuất bản với cuốn sách kia.
  2. あの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べているの ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな ものをください。
    → Cho tôi món giống như món của người kia đang ăn.
  3. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな クラスです。
    → Tôi cùng lớp với anh ấy.
  4. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし のバイクはあなたのバイク ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな です。
    → Xe máy của tôi thì giống với xe máy của cậu.
  5. これは、 Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết きのうつく ったもの ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな です。
    → Cái này giống với cái hôm qua tôi đã làm.
  6. このテレビはうちの ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな です。
    → Cái tivi này giống với cái ở nhà tôi.

※ Nâng cao

Khi danh từ đi sau giống hoàn toàn với danh từ đi trước thì có thể được lược bỏ.

  • BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết きのう ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな シャツを TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết ている。
    → Cô ấy mặc cùng một áo với hôm qua.

Khi おなじ bổ nghĩa cho danh từ phía sau thì gắn trực tiếp, không thêm trợ từ nào cả.

  1. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết かよ っています。
    → Tôi đi học cùng trường với anh ấy.
  2. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きです。
    → Cô ấy và tôi thích cùng một người.
  3. それは ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな ことです。
    → Điều đó cũng giống vậy thôi.
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな ものをもらいます。
    → Anh ta cũng nhận cùng một cái.
  5. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết さいふ MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết った。
    → Cậu ấy đã mua cái ví giống với cái của tôi.
  6. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ はわたし ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết じしょ TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết っています。
    → Cô ấy có quyển từ điển giống với cái của tôi.
  7. あの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết んでいるの ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな ものをください。
    → Xin hãy cho tôi cái giống cái người kia đang uống.
  8. この TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết じしょ はあの TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết じしょ XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Bản in, xuất bản, tấm ván Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết しゅっぱんしゃ ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな です。
    → Từ điển này có nhà xuất bản giống với từ điển kia.
  9. この ĐIỂM Nghĩa: Điểm Xem chi tiết てん THỎA Nghĩa: Thoả đáng, yên ổn Xem chi tiết HIỆP Nghĩa: Hợp tác, hợp sức, cộng tác Xem chi tiết だきょう することはすべてを ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết あきら めるの ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな ことだ。
    → Việc chúng ta thỏa hiệp điểm này cũng giống với việc từ bỏ tất cả.