- Nắp và sách 冊 đặt cạnh bánh 輪 xe 車.
- Dùng bánh xe luân chuyển sách trong nhà
- Thằng LUÂN chạy XE lên núi Côn LÔN (侖). Mà núi côn LÔN có cái HÀNG RÀO ngăn khokng cho vào NHÀ.
- Luân phiên nhau kiểm tra Bánh xe khi Xe chạy lên núi Côn Lôn.
- Nhà 2 tầng xe bị mất bánh
- Bánh xe của thằng Luân như cái LÔn
- Cái bánh xe.
- Vòng, vầng, phàm cái gì hình tròn mà phẳng đều gọi là luân. Như nhật luân 日 輪 LUÂN Nghĩa: Vòng, bánh xe Xem chi tiết vầng mặt trời, nguyệt luân 月 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết 輪 LUÂN Nghĩa: Vòng, bánh xe Xem chi tiết vầng trăng, v.v.
- Vòng xoay vần, một thứ đồ giúp sức về trọng học, vận chuyển thật nhanh để co đẩy các phận máy khác.
- To lớn. Như nhà cửa cao lớn lộng lẫy gọi là luân hoán 輪 LUÂN Nghĩa: Vòng, bánh xe Xem chi tiết 奐 .
- Thay đổi, lần lượt thay đổi nhau mà làm gọi là luân lưu 輪 LUÂN Nghĩa: Vòng, bánh xe Xem chi tiết 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết hay luân trị 輪 LUÂN Nghĩa: Vòng, bánh xe Xem chi tiết 值 , v.v.
- Quảng luân 廣 Nghĩa: Xem chi tiết 輪 LUÂN Nghĩa: Vòng, bánh xe Xem chi tiết chiều ngang chiều dọc của quả đất, về phía đông tây là quảng, phía nam bắc là luân.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
三輪車 | さんりんしゃ | xe ba bánh |
二輪 | にりん | hai bánh xe; hai cánh hoa |
二輪車 | にりんしゃ | Xe hai bánh (xe đạp, xe máy..) |
五輪 | ごりん | 5 vòng biểu tượng của Olympic |
五輪旗 | ごりんき | cờ Ôlimpic |
Ví dụ âm Kunyomi
輪 差 | わさ | LUÂN SOA | Một vòng |
ゴム 輪 | ゴムわ | LUÂN | Lốp xe cao su |
内 輪 | うちわ | NỘI LUÂN | Dịu xuống |
口 輪 | くちわ | KHẨU LUÂN | Rọ mõm |
台 輪 | たいわ | THAI LUÂN | Cây dầm trên đầu cột |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
九 輪 | くりん | CỬU LUÂN | Hình chạm chùa |
二 輪 | にりん | NHỊ LUÂN | Hai bánh xe |
五 輪 | ごりん | NGŨ LUÂN | 5 vòng biểu tượng của Olympic |
輪 廻 | りんね | LUÂN HỒI | Luân hồi |
輪 禍 | りんか | LUÂN HỌA | Ma trơi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|