- Người ở công Ti hay tình Tứ với nhau
- Người (イ) tuổi TÝ (伺) thích sờ TY (司)
- Dò xét ý TỨ 伺 một 一 người 亻bằng cách hỏi 伺 cái gì 何
- NGƯỜI ĐỨNG để QUẢN LÝ TÔN TI => là ĐẾN THĂM
- Một người gặp cấp trên thì phải hỏi thăm 4 lần
- Dò xét, ta quen đọc là tứ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
伺う | うかがう | đến thăm |
奉伺 | ほうし | sự hỏi thăm sức khoẻ; sự vấn an |
Ví dụ âm Kunyomi
伺 う | うかがう | TÝ | Đến thăm |
様子を 伺 う | ようすをうかがう | Xem xét tình hình tình huống | |
ご意見を 伺 う | ごいけんをうかがう | Hỏi ý kiến (của người lớn) | |
御意見を 伺 う | ごいけんをうかがう | Để hỏi quan điểm (của) (một cấp trên) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
伺 候 | しこう | TÝ HẬU | Đợi ở trên (người nào đó) |
奉 伺 | ほうし | PHỤNG TÝ | Sự hỏi thăm sức khoẻ |
進退 伺 い | しんたいうかがい | TIẾN THỐI TÝ | Sự từ chức không có nghi thức (không chính thức) |
暑中 伺 い | しょちゅううかがい | THỬ TRUNG TÝ | Thực đơn mùa hè |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|