- Không cần phải giải THÍCH hay BIỆN luận gì cả, hãy XÍCH hắn lại!
- Dùng Xích cắt Lúa rất THÍCH
- Con ng này hay giải THÍCH 釈 và BIỆN 釆 luận. nên dùng dây XÍCH 尺 xích hắn lại...
- Vì không sợ bị Xích nên hắn vẫn Biện luận và giải Thích...
- Không biện minh thích là xích
- chú thích. giải thích
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お釈迦 | おしゃか | phá vỡ hợp đồng; hủy bỏ điều khoản |
会釈 | えしゃく | sự cúi chào; gật đầu |
保釈 | ほしゃく | bảo lãnh |
希釈 | きしゃく | sự làm loãng; sự pha loãng; làm loãng; pha loãng |
氷釈 | ひょうしゃく | sự tan chảy như nước đá |
Ví dụ âm Kunyomi
会 釈 | えしゃく | HỘI THÍCH | Sự cúi chào |
会 釈 する | えしゃく | HỘI THÍCH | Cúi chào |
保 釈 | ほしゃく | BẢO THÍCH | Bảo lãnh |
希 釈 | きしゃく | HI THÍCH | Sự làm loãng |
稀 釈 | きしゃく | HI THÍCH | Sự làm loãng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|