Created with Raphaël 2.1.21234576981110
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 釈

Hán Việt
THÍCH
Nghĩa

Chú thích, giải thích


Âm On
シャク セキ
Âm Kun
とく す.てる ゆる.す
Nanori
しゃ

Đồng âm
XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết THÍCH Nghĩa: Thương. Lo, phàm sự gì đáng lo đều gọi là thích. Thân thích. Cái thích, tức là cái búa, ngày xưa dùng làm đồ binh. Một thứ để múa trong lúc hòa nhạc. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Rõ ràng, chi tiết Xem chi tiết
釈
  • Không cần phải giải THÍCH hay BIỆN luận gì cả, hãy XÍCH hắn lại!
  • Dùng Xích cắt Lúa rất THÍCH
  • Con ng này hay giải THÍCH 釈 và BIỆN 釆 luận. nên dùng dây XÍCH 尺 xích hắn lại...
  • Vì không sợ bị Xích nên hắn vẫn Biện luận và giải Thích...
  • Không biện minh thích là xích
  1. chú thích. giải thích
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おしゃか phá vỡ hợp đồng; hủy bỏ điều khoản
えしゃく sự cúi chào; gật đầu
ほしゃく bảo lãnh
きしゃく sự làm loãng; sự pha loãng; làm loãng; pha loãng
ひょうしゃく sự tan chảy như nước đá
Ví dụ âm Kunyomi

えしゃく HỘI THÍCHSự cúi chào
する えしゃく HỘI THÍCHCúi chào
ほしゃく BẢO THÍCHBảo lãnh
きしゃく HI THÍCHSự làm loãng
きしゃく HI THÍCHSự làm loãng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa