[Ngữ Pháp N5] か~か:Hoặc, hay

Cấu trúc

[A] [B] ~

[A] [B] 、~


Cách dùng / Ý nghĩa

Dùng để diễn tả ý “chỉ có một trong hai sự vật A hoặc B là thích hợp, phù hợp”.


Ý Nghĩa: A hoặc B, A hay B


Ví dụ
  1. イクバスで HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết くつもりです。
    → Tôi định đi bằng xe máy hoặc xe buýt.
  2. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết こんど LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう 9 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết がつ 1 0 じゅう NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết がつ にします。
    → Chuyến du lịch lần này sẽ thực hiện vào tháng 9 hoặc tháng 10.
  3. コーヒー TRÀ Nghĩa: Cây chè (trà) Xem chi tiết ちゃ 、どちらがいいですか。
    → Anh thích uống cà phê hay trà?
  4. イタリア NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết スペイン NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết なら いたいです。
    → Tôi muốn học tiếng Ý hoặc tiếng Tây Ban Nha.
  5. メールファクスで TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết おく ってください。
    → Xin hãy gửi bằng email hoặc fax.
  6. NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết げつようび THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết すいようび なら ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết つごう がいいのですが。
    → Nếu là thứ hai hoặc thứ tư thì tôi có thể thu xếp được.
  7. ネクタイはこれそれどちらがいいですか。
    → Cà vạt thì chiếc này hoặc chiếc đó, chiếc nào được hơn?
  8. TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết しんがく TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết しゅうしょく NÃO Nghĩa: Lo lắng, phiền muộn Xem chi tiết なや んでいます。
    → Tôi đang băn khoăn không biết nên học lên tiếp hay đi làm.
  9. THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết からだ KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết けんこう BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết ふけんこう NHAN Nghĩa: Khuôn mặt Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết かおいろ PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết はんだん できることもある。
    → Cũng có khi có thể đoán được sức khỏe tốt hay xấu qua nét mặt.
  10. その BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn Xem chi tiết ひろ QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn Xem chi tiết ひろ くない、そこへ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết って KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ないと PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết かりません。
    → Căn phòng đó rộng hay không thì phải đến đó xem thì mới biết được.
  11. THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết にじかい ラオケに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 、もう THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すこ ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết むか、どっちがいいでしょうか。
    → Tăng hai không biết là nên đi karaoke hay uống thêm chút nữa, nhỉ?
  12. HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết なつやす みは、 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết CẢNG Nghĩa: Khu vực đỗ tàu, thuyền Xem chi tiết ほんこん HÀN Nghĩa: Triều Tiên, Hàn Quốc (tên nước) Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết かんこく HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きたいです。
    → Nghỉ hè này tôi muốn đi Nhật, hoặc Hồng Kông, hoặc Hàn Quốc.