Dùng để diễn tả ý “chỉ có một trong hai sự vật A hoặc B là thích hợp, phù hợp”.
Ý Nghĩa: A hoặc B, A hay B
Ví dụ
バイクかバスで
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNGNghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
くつもりです。 → Tôi định đi bằng xe máy hoặc xe buýt.
今
KIMNghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Xem chi tiết
度
ĐỘ, ĐẠCNghĩa: Lần
Xem chi tiết
の
旅
LỮNghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ
Xem chi tiết
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNGNghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
は
9
月
NGUYỆTNghĩa: Tháng, mặt trăng
Xem chi tiết
か
1
0
月
NGUYỆTNghĩa: Tháng, mặt trăng
Xem chi tiết
にします。 → Chuyến du lịch lần này sẽ thực hiện vào tháng 9 hoặc tháng 10.
コーヒーかお
茶
TRÀNghĩa: Cây chè (trà)
Xem chi tiết
、どちらがいいですか。 → Anh thích uống cà phê hay trà?
イタリア
語
NGỮ, NGỨNghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
かスペイン
語
NGỮ, NGỨNghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
を
習
TẬPNghĩa: Học hành, luyện tập
Xem chi tiết
いたいです。 → Tôi muốn học tiếng Ý hoặc tiếng Tây Ban Nha.
メールかファクスで
送
TỐNGNghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn
Xem chi tiết
ってください。 → Xin hãy gửi bằng email hoặc fax.
ネクタイはこれかそれかどちらがいいですか。 → Cà vạt thì chiếc này hoặc chiếc đó, chiếc nào được hơn?
進
TIẾNNghĩa: Tiến tới, tiến triển
Xem chi tiết
学
HỌCNghĩa: Học hành
Xem chi tiết
か
就
TỰUNghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm
Xem chi tiết
職
CHỨCNghĩa: Việc làm, công việc
Xem chi tiết
かで
悩
NÃONghĩa: Lo lắng, phiền muộn
Xem chi tiết
んでいます。 → Tôi đang băn khoăn không biết nên học lên tiếp hay đi làm.
体
THỂNghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng
Xem chi tiết
が
健
KIỆNNghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện
Xem chi tiết
康
KHANG, KHƯƠNGNghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn
Xem chi tiết
か
不
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHINghĩa: Chẳng, không thể
Xem chi tiết
健
KIỆNNghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện
Xem chi tiết
康
KHANG, KHƯƠNGNghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn
Xem chi tiết
かは
顔
NHANNghĩa: Khuôn mặt
Xem chi tiết
色
SẮCNghĩa: Màu, màu sắc
Xem chi tiết
で
判
PHÁNNghĩa: Phán quyết, dấu hiệu
Xem chi tiết
断
ĐOẠN, ĐOÁNNghĩa: Phán đoán, quyết đoán
Xem chi tiết
できることもある。 → Cũng có khi có thể đoán được sức khỏe tốt hay xấu qua nét mặt.
その
部
BỘNghĩa: Bộ phận
Xem chi tiết
屋
ỐCNghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng
Xem chi tiết
は
広
QUẢNGNghĩa: Rộng lớn
Xem chi tiết
いか
広
QUẢNGNghĩa: Rộng lớn
Xem chi tiết
くないか、そこへ
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNGNghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
って
見
KIẾN, HIỆNNghĩa: Trông thấy, nhìn
Xem chi tiết
て
見
KIẾN, HIỆNNghĩa: Trông thấy, nhìn
Xem chi tiết
ないと
分
PHÂN, PHẬNNghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Xem chi tiết
かりません。 → Căn phòng đó rộng hay không thì phải đến đó xem thì mới biết được.
二
次
THỨNghĩa: Lần lượt, kế tiếp
Xem chi tiết
会
HỘI, CỐINghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Xem chi tiết
はかラオケに
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNGNghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
くか、もう
少
THIỂU, THIẾUNghĩa: Ít, một chút
Xem chi tiết
し
飲
ẨM, ẤMNghĩa: Đồ uống, uống
Xem chi tiết
むか、どっちがいいでしょうか。 → Tăng hai không biết là nên đi karaoke hay uống thêm chút nữa, nhỉ?
夏
HẠ, GIẠ, GIÁNghĩa: Mùa hè
Xem chi tiết
休
HƯUNghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi
Xem chi tiết
みは、
日
NHẬT, NHỰTNghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
か
香
HƯƠNGNghĩa: Mùi hương, hương thơm
Xem chi tiết
港
CẢNGNghĩa: Khu vực đỗ tàu, thuyền
Xem chi tiết
か
韓
HÀNNghĩa: Triều Tiên, Hàn Quốc (tên nước)
Xem chi tiết
国
QUỐCNghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà
Xem chi tiết
に
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNGNghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
きたいです。 → Nghỉ hè này tôi muốn đi Nhật, hoặc Hồng Kông, hoặc Hàn Quốc.