- Truy ĐUỔI kẻ ĐÃI vàng
- Cầm đinh ba đuổi nhau trên đường, nước bắn tung toé
- Truy Đuổi kẻ dùng xẻng Đãi vàng trên dòng nước
- Truy đuổi em thuỷ
- Truy đuổi kẻ DÔ (ヨ) NƯỚC (水) ta ĐÃI vàng trộm
- Kịp. Như Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 nói sỉ cung chi bất đãi 恥 SỈ Nghĩa: Nhục, xấu hổ Xem chi tiết 躬 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 逮 ĐÃI Nghĩa: Theo kịp, đuổi Xem chi tiết (Lý nhân 里 LÍ Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết 仁 NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết ) hổ mình không theo kịp.
- Đuổi. Như đãi hệ 逮 ĐÃI Nghĩa: Theo kịp, đuổi Xem chi tiết 繫 đuổi bắt giam lại.
- Một âm là đệ. Đệ đệ 逮 ĐÃI Nghĩa: Theo kịp, đuổi Xem chi tiết 逮 ĐÃI Nghĩa: Theo kịp, đuổi Xem chi tiết vui vẻ, dịu dàng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
逮捕 | たいほ | bắt bỏ tù; sự bắt giữ; sự tóm lấy; sự chặn lại; sự hoãn thi hành |
逮捕状 | たいほじょう | giấy chứng nhận bắt giữ; giấy chứng nhận hoãn thi hành |
Ví dụ âm Kunyomi
逮 夜 | たいや | ĐÃI DẠ | Đêm trước ngày tiến hành chôn cất người chết |
逮 捕 | たいほ | ĐÃI BỘ | Bắt bỏ tù |
再 逮 捕 | さいたいほ | TÁI ĐÃI BỘ | Tựa lưng |
逮 捕歴 | たいほれき | ĐÃI BỘ LỊCH | Bản ghi phạm tội |
逮 捕者 | たいほしゃ | ĐÃI BỘ GIẢ | Người bắt giam |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|