Created with Raphaël 2.1.21234597681011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 逮

Hán Việt
ĐÃI
Nghĩa

Theo kịp, đuổi


Âm On
タイ

Đồng âm
ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Bao, túi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Lười biếng Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Thuốc đen của đàn bà dùng vẽ lông mày Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Nguy. Mỏi mệt. Bèn, dùng làm tiếng giúp lời. Sợ. Ngờ. Gần, thân gần. Chỉ thế. Hầu như. Xem chi tiết NGẠT, ĐÃI Nghĩa: Xấu xa, tệ hại Xem chi tiết ĐÃI, LỆ Nghĩa: Kịp, kịp đến Xem chi tiết ĐÁI Nghĩa:  Đội. Tôn kính. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết NGHÊNH, NGHỊNH Nghĩa: Chào mừng, nghênh đón Xem chi tiết
逮
  • Truy ĐUỔI kẻ ĐÃI vàng
  • Cầm đinh ba đuổi nhau trên đường, nước bắn tung toé
  • Truy Đuổi kẻ dùng xẻng Đãi vàng trên dòng nước
  • Truy đuổi em thuỷ
  • Truy đuổi kẻ DÔ (ヨ) NƯỚC (水) ta ĐÃI vàng trộm
  1. Kịp. Như Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết nói sỉ cung chi bất đãi SỈ Nghĩa: Nhục, xấu hổ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Theo kịp, đuổi Xem chi tiết (Lý nhân Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết ) hổ mình không theo kịp.
  2. Đuổi. Như đãi hệ ĐÃI Nghĩa: Theo kịp, đuổi Xem chi tiết đuổi bắt giam lại.
  3. Một âm là đệ. Đệ đệ ĐÃI Nghĩa: Theo kịp, đuổi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Theo kịp, đuổi Xem chi tiết vui vẻ, dịu dàng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たいほ bắt bỏ tù; sự bắt giữ; sự tóm lấy; sự chặn lại; sự hoãn thi hành
捕状 たいほじょう giấy chứng nhận bắt giữ; giấy chứng nhận hoãn thi hành
Ví dụ âm Kunyomi

たいや ĐÃI DẠĐêm trước ngày tiến hành chôn cất người chết
たいほ ĐÃI BỘBắt bỏ tù
さいたいほ TÁI ĐÃI BỘTựa lưng
捕歴 たいほれき ĐÃI BỘ LỊCH Bản ghi phạm tội
捕者 たいほしゃ ĐÃI BỘ GIẢNgười bắt giam
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa