- định Đề 提 xuất ý kiến thì thấy Thị 是 phi nên rút tay về
- Cho dù Đúng hay Thị phi rồi cũng đi về phía Chân Trời
- Càng để nhiều Thị phi trong Đầu thì càng phát sinh nhiều Vấn Đề (問題)
- Từ SÁNG SỚM (đán) luôn DỪNG LẠI để làm ĐIỀU PHẢI
- Mỗi Ngày, Sơ Sơ cũng vài chuyện THỊ phi
- Phải, điều gì ai cũng công nhận là phải gọi là thị. Cái phương châm của chánh trị gọi là quốc thị 國 Nghĩa: Xem chi tiết 是 .
- Ấy thế, lời nói chỉ định. Như như thị 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 是 như thế.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
店是 | てんぜ | Chính sách cửa hàng |
是正 | ぜせい | sự đúng; sự phải |
是認 | ぜにん | sự tán thành; sự chấp nhận; sự thừa nhận |
是非 | ぜひ | nhất định; những lý lẽ tán thành và phản đối; từ dùng để nhấn mạnh |
Ví dụ âm Kunyomi
彼 是 | あれこれ | BỈ THỊ | Đây đó |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
是 非 | ぜひ | THỊ PHI | Nhất định |
党 是 | とうぜ | ĐẢNG THỊ | Một nền tảng phe (đảng) |
国 是 | こくぜ | QUỐC THỊ | Chính sách quốc gia |
如 是 | にょぜ | NHƯ THỊ | Như vậy |
店 是 | てんぜ | ĐIẾM THỊ | Chính sách cửa hàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|