Created with Raphaël 2.1.2124357689
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 是

Hán Việt
THỊ
Nghĩa

Đúng, phải


Âm On
Âm Kun
これ この ここ
Nanori
すなお ただし つな ゆき よし

Đồng âm
THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết THỊ Nghĩa:  Chợ Xem chi tiết THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Nhìn kĩ, xem kĩ Xem chi tiết THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Cây tên, mũi tên Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Thân cận, gần gũi Xem chi tiết THÌ, THI Nghĩa: Gieo trồng Xem chi tiết THI Nghĩa: Xác chết, thây ma Xem chi tiết THỈ Nghĩa: Con heo, con lợn Xem chi tiết THỊ Nghĩa: Quả hồng ngâm, cây hồng ngâm, hồng ngâm, hồng (quả) Xem chi tiết THỈ, HI Nghĩa: Cứt, phân. Một âm là hi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết
Trái nghĩa
PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết
是
  • định Đề 提 xuất ý kiến thì thấy Thị 是 phi nên rút tay về
  • Cho dù Đúng hay Thị phi rồi cũng đi về phía Chân Trời
  • Càng để nhiều Thị phi trong Đầu thì càng phát sinh nhiều Vấn Đề (問題)
  • Từ SÁNG SỚM (đán) luôn DỪNG LẠI để làm ĐIỀU PHẢI
  • Mỗi Ngày, Sơ Sơ cũng vài chuyện THỊ phi
  1. Phải, điều gì ai cũng công nhận là phải gọi là thị. Cái phương châm của chánh trị gọi là quốc thị Nghĩa: Xem chi tiết .
  2. Ấy thế, lời nói chỉ định. Như như thị NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết như thế.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
てんぜ Chính sách cửa hàng
ぜせい sự đúng; sự phải
ぜにん sự tán thành; sự chấp nhận; sự thừa nhận
ぜひ nhất định; những lý lẽ tán thành và phản đối; từ dùng để nhấn mạnh
Ví dụ âm Kunyomi

あれこれ BỈ THỊĐây đó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぜひ THỊ PHINhất định
とうぜ ĐẢNG THỊMột nền tảng phe (đảng)
こくぜ QUỐC THỊChính sách quốc gia
にょぜ NHƯ THỊNhư vậy
てんぜ ĐIẾM THỊChính sách cửa hàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa