Created with Raphaël 2.1.212345687
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 泊

Hán Việt
BẠC, PHÁCH
Nghĩa

Dừng lại, nghỉ lại


Âm On
ハク
Âm Kun
と.まる と.める とま.る うす.い
Nanori
とまり はつ

Đồng âm
BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết BÁC Nghĩa: Sâu rộng, thông suốt Xem chi tiết BẠO, BẠC, BỘC Nghĩa: Nổ tung Xem chi tiết BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết PHÁC, BẠC, PHỐC Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết 簿 BỘ, BẠC Nghĩa: Sổ sách Xem chi tiết BẠC Nghĩa: Tàu buồm, thuyền lớn  Xem chi tiết BẠC, BÀO Nghĩa: Thợ thuộc da. Một âm là bào. Xem chi tiết BẶC, BỐC Nghĩa: Xem bói Xem chi tiết BÁC Nghĩa: Bác bỏ, bóc, lột, bỏ ra, nhổ ra, làm mất Xem chi tiết PHÁCH Nghĩa: Gõ nhịp, gõ phách Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Dừng lại, đình chỉ Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết
泊
  • Tôi trọ lại tại một khách sạn màu trắng (白).
  • Trọ lại với Thuỷ một đêm thì sẽ ra nước trắng
  • Lấy Nước xoá đi chữ h của chữ BẠCH là BẠC
  • Nước trắng hay còn gọi nước bạc
  • Phiêu Bạc đến vùng Nước Trắng
  • Bạc bẽo như Nước Trắng thì Trọ lại làm gì?
  • Nghỉ lại ở đâu đó phải tắm bằng nước trắng.
  1. Ghé vào, đỗ thuyền bên bờ.
  2. Phàm đỗ nghỉ vào đâu đều gọi là bạc. Như phiêu bạc PHIÊU, PHIẾU Nghĩa: Trôi, nổi Xem chi tiết BẠC, PHÁCH Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại Xem chi tiết ngụ hết ở chỗ nọ đến chỗ kia.
  3. Đạm bạc ĐẠM Nghĩa: Nhạt, loãng, nhợt nhạt Xem chi tiết BẠC, PHÁCH Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại Xem chi tiết điềm tĩnh, lặng bặt, không hành động gì.
  4. Một âm là phách. ( Cái hồ, cái chằm. ( Mỏng mảnh. Cũng như chữ bạc BẠC, BÁC Nghĩa: Mỏng manh, nhẹ, nhạt nhẽo Xem chi tiết . Vương Sung SUNG Nghĩa: Phân công, bổ sung Xem chi tiết : Khí hữu hậu bạc, cố tính hữu thiện ác HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết HẬU Nghĩa: Dày, nặng, tốt bụng Xem chi tiết BẠC, PHÁCH Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết khí có dày có mỏng, nên tính có lành có ác. Ta quen đọc là chữ bạc cả.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっぱく một đêm
ていはく Sự thả neo
ていはくじょう bến
ていはくりょう phí đậu tàu
宿 しゅくはく sự ngủ trọ; sự ở trọ lại
Ví dụ âm Kunyomi

まる とまる BẠCDừng thuyền
とまる BẠC
港に まる みなとにとまる Tới sự ở lại ở (tại) mỏ neo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

める とめる BẠCDừng lại
友達を める ともだちをとめる Để đặt một người bạn lên trên đêm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かはく GIẢ BẠCNghỉ ngơi tạm thời
はくち BẠC ĐỊAChỗ thả neo
ていはく ĐÌNH BẠCSự thả neo
がいはく NGOẠI BẠCSự ngủ qua đêm ở ngoài
よるはく DẠ BẠCSự neo buộc thuyền vào ban đêm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa