Created with Raphaël 2.1.21234657891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N3

Kanji 務

Hán Việt
VỤ, VŨ
Nghĩa

Chức vụ, công tác


Âm On
Âm Kun
つと.める
Nanori
つかさ

Đồng âm
VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết Nghĩa: Lông vũ Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết VỤ Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết Nghĩa: Khinh bỉ Xem chi tiết DỤ, HU, VU Nghĩa: Khoai nước Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết
務
  • Cầm giáo (MÂU 矛) đánh (PHỘC 攵) với lực (力) mạnh gây ra 1 vụ (務) án mạng
  • Dùng LỰC cầm MÂU chiến đấu là nghĩa VỤ
  • Dùng LỰC (力) cầm Giáo (矛 MÂU) đi Đánh (攵 PHỘC) giặc là nghĩa Vụ
  • Nghĩa VỤ cũng giống như là bạn phải cầm MÂU, CHIẾN ĐẤU với tất cả SỨC LỰC của mình.
  • Nhiệm vụ 務 cần mâu 矛 như dự 予 định dùng toàn lực カ đánh nhau 攵
  • VỤ đó thì DỰ là phiệt cái thôi, ai ngờ PHỘC hết LỰC.
  1. Việc. Như thứ vụ THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết các việc.
  2. Chuyên, chăm. Như tham đa vụ đắc THAM Nghĩa: Ăn của đút. Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham. Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết chỉ cốt tham lấy cho nhiều, vụ bản VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết cốt chăm cái căn bản.
  3. Tất dùng. Như vụ khất VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết KHẤT, KHÍ Nghĩa: Thỉnh cầu, van xin Xem chi tiết cần xin, vụ tất VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết cần thế.
  4. Sở thu thuế cũng gọi là vụ.
  5. Một âm là vũ, cũng nghĩa như chữ Nghĩa: Khinh bỉ Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じむ công việc; việc
じむいん nhân viên làm việc; nhân viên (văn phòng)
じむしつ buông giấy; buông làm việc; phòng giấy; phòng làm việc; văn phòng
じむしょ buông giấy; buông làm việc; chỗ làm việc; nơi làm việc; phòng giấy; phòng làm việc; trụ sở; văn phòng
じむふく quần áo văn phòng
Ví dụ âm Kunyomi

める つとめる VỤHầu rượu
議長を める ぎちょうをつとめる Tới hành động như chủ tịch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じむ SỰ VỤCông việc
いむ Y VỤCông việc liên quan đến việc điều trị bệnh
じむ THÌ VỤViệc thời vụ
ぎむ NGHĨA VỤNghĩa vụ
しゅむ CHỦ VỤAm hiểu (uy quyền)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa