- Cầm giáo (MÂU 矛) đánh (PHỘC 攵) với lực (力) mạnh gây ra 1 vụ (務) án mạng
- Dùng LỰC cầm MÂU chiến đấu là nghĩa VỤ
- Dùng LỰC (力) cầm Giáo (矛 MÂU) đi Đánh (攵 PHỘC) giặc là nghĩa Vụ
- Nghĩa VỤ cũng giống như là bạn phải cầm MÂU, CHIẾN ĐẤU với tất cả SỨC LỰC của mình.
- Nhiệm vụ 務 cần mâu 矛 như dự 予 định dùng toàn lực カ đánh nhau 攵
- VỤ đó thì DỰ là phiệt cái thôi, ai ngờ PHỘC hết LỰC.
- Việc. Như thứ vụ 庶 THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết 務 VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết các việc.
- Chuyên, chăm. Như tham đa vụ đắc 貪 THAM Nghĩa: Ăn của đút. Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham. Xem chi tiết 多 ĐA Nghĩa: Nhiều, thường xuyên Xem chi tiết 務 VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết 得 ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết chỉ cốt tham lấy cho nhiều, vụ bản 務 VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết 本 cốt chăm cái căn bản.
- Tất dùng. Như vụ khất 務 VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết 乞 KHẤT, KHÍ Nghĩa: Thỉnh cầu, van xin Xem chi tiết cần xin, vụ tất 務 VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết 必 TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết cần thế.
- Sở thu thuế cũng gọi là vụ.
- Một âm là vũ, cũng nghĩa như chữ 侮 VŨ Nghĩa: Khinh bỉ Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
事務 | じむ | công việc; việc |
事務員 | じむいん | nhân viên làm việc; nhân viên (văn phòng) |
事務室 | じむしつ | buông giấy; buông làm việc; phòng giấy; phòng làm việc; văn phòng |
事務所 | じむしょ | buông giấy; buông làm việc; chỗ làm việc; nơi làm việc; phòng giấy; phòng làm việc; trụ sở; văn phòng |
事務服 | じむふく | quần áo văn phòng |
Ví dụ âm Kunyomi
務 める | つとめる | VỤ | Hầu rượu |
議長を 務 める | ぎちょうをつとめる | Tới hành động như chủ tịch | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
事 務 | じむ | SỰ VỤ | Công việc |
医 務 | いむ | Y VỤ | Công việc liên quan đến việc điều trị bệnh |
時 務 | じむ | THÌ VỤ | Việc thời vụ |
義 務 | ぎむ | NGHĨA VỤ | Nghĩa vụ |
主 務 | しゅむ | CHỦ VỤ | Am hiểu (uy quyền) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|