Created with Raphaël 2.1.212436578109111214131615
  • Số nét 16
  • Cấp độ N2

Kanji 磨

Hán Việt
MA, MÁ
Nghĩa

Mài, đánh bóng


Âm On
Âm Kun
みが.く す.る
Nanori
おさむ

Đồng âm
Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết MA Nghĩa: Cây gai Xem chi tiết MA Nghĩa: Chà xát, mài giũa Xem chi tiết MA Nghĩa: Ma quỷ, hồn ma Xem chi tiết 麿 MA Nghĩa: Tôi, bạn Xem chi tiết MẠ Nghĩa: Mắng chửi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
SÁT Nghĩa: Xoa, xát Xem chi tiết NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi Xem chi tiết MA Nghĩa: Chà xát, mài giũa Xem chi tiết
磨
  • Con ma mài đá (石) trong rừng (林)
  • Lấy đá trong rừng đánh bóng trong nhà
  • Con MA mài đá trong rừng
  • 4 chữ MA: 麻: Dưới Hiên Nhà có 2 Cây MA Lanh (cây Lanh, vải lanh あさぬの) 摩: Ma có Tay 手 là Ma sát, xoa bóp. まさつ、さする 磨: Ma có Đá 石 là Ma mài, đánh bóng, mài dũa. Nghiên Ma, 歯磨き đánh răng 魔: Ma có Quỷ 鬼 đương nhiên là Ma Quỷ 悪魔 ác ma, 魔術 ma thuật
  • đá mài => đá ma => みがき
  • Dùng vải cây gai dầu 麻 để đánh bóng đá 石 quý
  • Dưới Sườn Núi có rừng được con người đập Đá mà tạo thành Mài như Ma
  1. Mài, xát. Nghiên cứu học vấn gọi là thiết tha trác ma THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết TRÁC Nghĩa: Sửa ngọc, mài giũa ngọc Xem chi tiết MA, MÁ Nghĩa: Mài, đánh bóng Xem chi tiết . Tuân Tử TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết : Nhân chi ư văn học dã, do ngọc chi ư trác ma dã CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết TRÁC Nghĩa: Sửa ngọc, mài giũa ngọc Xem chi tiết MA, MÁ Nghĩa: Mài, đánh bóng Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết Người học văn, cũng như ngọc phải giũa phải mài vậy.
  2. Gian nan hiểm trở, ra đời bị những cái thất bại nó làm cho mình đau đớn gọi là ma chiết MA, MÁ Nghĩa: Mài, đánh bóng Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết .
  3. Một âm là má. Cái cối xay bằng đá.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はみがき bột đánh răng; thuốc đánh răng
げんま sự giảm ma sát; sự chống ma sát; giảm ma sát; chống ma sát
けんま sự mài; giũa cho bóng lên; đánh bóng
けんまざい vật liệu mài
けんまき máy mài
Ví dụ âm Kunyomi

する けんまする NGHIÊN MAĐẽo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

みがく MAĐánh bóng
歯を はをみがく XỈ MAĐánh răng
みがくじる MA TRẤPRót nước mà đã được sử dụng để rửa gạo
技を わざをみがく KĨ MACải thiện kỹ năng
研紙 みがくけんし MA NGHIÊN CHỈGiấy bột mài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふま BẤT MATính thường xuyên
げんま GIẢM MASự giảm ma sát
たくま TRÁC MAĐánh bóng (đá quý)
けんま NGHIÊN MASự mài
まそん MA TỔNKhấu hao
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa