- Con ma mài đá (石) trong rừng (林)
- Lấy đá trong rừng đánh bóng trong nhà
- Con MA mài đá trong rừng
- 4 chữ MA: 麻: Dưới Hiên Nhà có 2 Cây MA Lanh (cây Lanh, vải lanh あさぬの) 摩: Ma có Tay 手 là Ma sát, xoa bóp. まさつ、さする 磨: Ma có Đá 石 là Ma mài, đánh bóng, mài dũa. Nghiên Ma, 歯磨き đánh răng 魔: Ma có Quỷ 鬼 đương nhiên là Ma Quỷ 悪魔 ác ma, 魔術 ma thuật
- đá mài => đá ma => みがき
- Dùng vải cây gai dầu 麻 để đánh bóng đá 石 quý
- Dưới Sườn Núi có rừng được con người đập Đá mà tạo thành Mài như Ma
- Mài, xát. Nghiên cứu học vấn gọi là thiết tha trác ma 切 THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết 磋 琢 TRÁC Nghĩa: Sửa ngọc, mài giũa ngọc Xem chi tiết 磨 MA, MÁ Nghĩa: Mài, đánh bóng Xem chi tiết . Tuân Tử 荀 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết : Nhân chi ư văn học dã, do ngọc chi ư trác ma dã 人 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 於 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 學 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 猶 DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết 玉 NGỌC, TÚC Nghĩa: Đá quý, ngọc quý Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 於 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết 琢 TRÁC Nghĩa: Sửa ngọc, mài giũa ngọc Xem chi tiết 磨 MA, MÁ Nghĩa: Mài, đánh bóng Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết Người học văn, cũng như ngọc phải giũa phải mài vậy.
- Gian nan hiểm trở, ra đời bị những cái thất bại nó làm cho mình đau đớn gọi là ma chiết 磨 MA, MÁ Nghĩa: Mài, đánh bóng Xem chi tiết 折 CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết .
- Một âm là má. Cái cối xay bằng đá.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
歯磨き | はみがき | bột đánh răng; thuốc đánh răng |
減磨 | げんま | sự giảm ma sát; sự chống ma sát; giảm ma sát; chống ma sát |
研磨 | けんま | sự mài; giũa cho bóng lên; đánh bóng |
研磨材 | けんまざい | vật liệu mài |
研磨機 | けんまき | máy mài |
Ví dụ âm Kunyomi
研 磨 する | けんまする | NGHIÊN MA | Đẽo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
磨 く | みがく | MA | Đánh bóng |
歯を 磨 く | はをみがく | XỈ MA | Đánh răng |
磨 汁 | みがくじる | MA TRẤP | Rót nước mà đã được sử dụng để rửa gạo |
技を 磨 く | わざをみがく | KĨ MA | Cải thiện kỹ năng |
磨 研紙 | みがくけんし | MA NGHIÊN CHỈ | Giấy bột mài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 磨 | ふま | BẤT MA | Tính thường xuyên |
減 磨 | げんま | GIẢM MA | Sự giảm ma sát |
琢 磨 | たくま | TRÁC MA | Đánh bóng (đá quý) |
研 磨 | けんま | NGHIÊN MA | Sự mài |
磨 損 | まそん | MA TỔN | Khấu hao |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|