- TIỄN chân anh đi đánh Dặc
- Bước tới chém 2 nhát TIỄN e nó về cực lạc
- Thực TIỄN hai chân bước qua
- Thực tiễn có dấu chân 2 con chó
- Người ở lại tiễn người bước đi
- Giản thể của chữ 踐
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
実践 | じっせん | thực tiễn |
実践的 | じっせんてき | mang tính thực tiễn |
Ví dụ âm Kunyomi
践 祚 | せんそ | TIỄN | Sự kế thừa ngai vàng |
実 践 | じっせん | THỰC TIỄN | Thực tiễn |
実 践 する | じっせん | THỰC TIỄN | Thực hành |
実 践 的 | じっせんてき | THỰC TIỄN ĐÍCH | Mang tính thực tiễn |
実 践 理性 | じっせんりせい | THỰC TIỄN LÍ TÍNH | Lý do thực hành hoặc luân lý học |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|