Created with Raphaël 2.1.212534678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 践

Hán Việt
TIỄN
Nghĩa

Bước (lên) thực hành


Âm On
セン
Âm Kun
ふ.む

Đồng âm
TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Một phần trăm của một yên, một xu Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết TIỂN Nghĩa: Gang Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Hoàn tất; tương đương; đồng phục. Xem chi tiết TIỆN, TIỂN Nghĩa: Tham muốn, lòng ham Xem chi tiết TIÊN, TIỄN Nghĩa: Nấu, sắc, chất nước đem đun cho đặc gọi là tiên. Một âm là tiễn. Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Báo, giấy Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết ĐẠP Nghĩa: Đặt chân, xéo, giẫm, bước đi Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Đi bộ, học trò, đồ đệ Xem chi tiết KHIÊU Nghĩa: Nhảy lên, bật lên, nhảy Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết
践
  • TIỄN chân anh đi đánh Dặc
  • Bước tới chém 2 nhát TIỄN e nó về cực lạc
  • Thực TIỄN hai chân bước qua
  • Thực tiễn có dấu chân 2 con chó
  • Người ở lại tiễn người bước đi
  1. Giản thể của chữ 踐
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じっせん thực tiễn
じっせんてき mang tính thực tiễn
Ví dụ âm Kunyomi

せんそ TIỄNSự kế thừa ngai vàng
じっせん THỰC TIỄNThực tiễn
する じっせん THỰC TIỄNThực hành
じっせんてき THỰC TIỄN ĐÍCHMang tính thực tiễn
理性 じっせんりせい THỰC TIỄN LÍ TÍNHLý do thực hành hoặc luân lý học
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa