- Bàn Tay kì QUẶC nắm giữ tổ Quốc
- Bắt lấy kẻ trộm ngọc của quốc gia
- Tuyển THỦ QUỐC gia mà lại hành động kì QUẶC vậy
- Người có trong tay cả 1 Quốc gia thì không phải Quách lắm sao!
- Vẫy chào tạm biệt đất nước việt nam -> nhìn kì quặc
- Nắm bắt, tóm gọn, vồ lấy
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
掴 まる | つかまる | QUẶC | Nắm |
吊り革に 掴 まる | つりかわにつかまる | Để bám vào một đai da | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
掴 まえる | つかまえる | QUẶC | Bắt |
鳥を 掴 まえる | とりをつかまえる | Để bắt một con chim | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
掴 む | つかむ | QUẶC | Có trong tay |
空を 掴 む | そらをつかむ | KHÔNG QUẶC | Tới sự nắm chặt ở (tại) không khí |
尻尾を 掴 む | しっぽをつかむ | Ấy đc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|