[Ngữ pháp N4] ~ によって:Do, bởi…

Cấu trúc ~ によって

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + によって + (Động từ thể bị động)

N1 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).   + による +  N2 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).


Cách dùng / Ý nghĩa
  • Để diễn tả chủ thể của hành động, hành vi (chủ yếu là trong câu bị động).
  • Khi dùng các động từ biểu thị sự sáng tạo, tạo ra, tìm thấy… ở thể bị động thì chúng ta không dùng mà dùng によって để biểu thị chủ thể của hành vi.

Ý nghĩa: Do, bởi…


Ví dụ
  1. XUYÊN Nghĩa: Sông ngòi Xem chi tiết かわ LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết ちた TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもは NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết わか NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết だんせい によって TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết たす けられました。
    → Đứa trẻ bị rơi xuống sông đã được cứu bởi một chàng trai trẻ.
  2. モナリザ は レオナルド ・ ダビンチによって MIÊU Nghĩa: Miêu tả, vẽ ra Xem chi tiết えが かれました。
    → Bức tranh nàng Monalisa do Leonardo Davinci vẽ.
  3. この ドレス は HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết ゆうめい な デザイナーによって、デザイン されました。
    → Chiếc váy này được thiết kế bởi một nhà thiết kế nổi tiếng.
  4. その ウィルス は HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết ゆうめい NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết けんきゅうしゃ によって PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết はっけん されました。
    → Virus đó do một nhà nghiên cứu nổi tiếng phát hiện ra.
  5. パーティー が XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết BẢN Nghĩa: Bản in, xuất bản, tấm ván Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết しゅっぱんしゃ によって HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết おこな われました。
    → Bữa tiệc được tổ chức bởi nhà xuất bản.
  6. アメリカ ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Đất liền Xem chi tiết たいりく はコロンパスによって PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết はっけん された。
    → Châu Mỹ đã được phát hiện bởi Colompus.
  7. この KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết たてもの HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết ゆうめい KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Xây dựng, cất Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết けんちくか によって THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập Xem chi tiết KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết せっけい された。
    → Tòa nhà này được thiết kế bởi một kiến trúc sư nổi tiếng.
  8. 「リア王」はシェークピアによって THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết かれた TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết KỊCH Nghĩa: Vở kịch, hài kịch Xem chi tiết さいだいひげき ひと つです。
    → “Vua Lear” là một trong 3 vở bi kịch lớn nhất được viết bởi Shakespeare.
  9. このボランティア HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết かつどう はある TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết ĐOÀN Nghĩa: Tập thể, đoàn thể Xem chi tiết THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết しゅうきょうだんたい によって VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết DOANH, DINH Nghĩa: Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính) Xem chi tiết うんえい されている。
    → Các hoạt động tình nguyện này được triển khai bởi một tổ chức tôn giáo nọ.
  10. ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết CHẤN Nghĩa: Rung động, chấn động, sét đánh Xem chi tiết DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết じしんよち NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Xem chi tiết けんきゅう はアメリカ、 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết ちゅうごく NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん などの CHUYÊN Nghĩa: Chuyên môn, riêng biệt, độc nhất Xem chi tiết MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết せんもんか によって TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết すす められてきた。
    → Các nghiên cứu dự báo động đất đã được tiến hành bởi các chuyên gia của Mỹ, Trung Quốc, Nhật Bản…
  11. この HUYỆN Nghĩa: Tỉnh Xem chi tiết けん には DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết みんかんじん によって TỔ Nghĩa: Kết hợp, lắp ráp Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết そしき されたボランティア ĐOÀN Nghĩa: Tập thể, đoàn thể Xem chi tiết THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết だんたい がいくつかある。
    → Ở tỉnh này có một số tổ chức tình nguyện được thành lập bởi người dân.
  12. この Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết のはら CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết ちか TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Chỉ huy, cấp tướng, sắp, sẽ Xem chi tiết LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết しょうらい 、ある Nghĩa: Kế hoạch, đảm nhận Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết きぎょう によってゴルフ TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết じょう KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết かいはつ されるとのことだ。
    → Cánh đồng này nghe nói trong tương lai gần, sẽ được xây dựng thành một sân gôn bởi một doanh nghiệp nọ.
  13. この BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết DỤC Nghĩa:  Nuôi dưỡng Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết ほいくしつ Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết おや たちによって VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết DOANH, DINH Nghĩa: Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính) Xem chi tiết うんえい されているものです。
    → Phòng giữ trẻ này được vận hành bởi những bậc phụ huynh đang phải đi làm.
  14. PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết はつめいおう エジソンによって作られたものはたくさんある。
    → Có nhiều thứ đã được tạo ra bởi vua phát minh Edison (Thomas Edison).
  15. この TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống Xem chi tiết NGHỆ Nghĩa: Tài nghệ Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết でんとうげいのう は、この THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết むら CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết ふる くから TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Dấu chỉ sự lặp lại ký tự trước đó trong một từ hoặc cụm từ Xem chi tiết ひとびと によって THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết まも られてきた。
    → Nghệ thuật truyền thống này đã được gìn giữ bởi những người đã sinh sống từ ngày xưa trong ngôi làng này.
  16. この PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết ほうあん QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết こっかい により THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết NHẬN Nghĩa: Nhận biết, công nhận Xem chi tiết しょうにん された。
    → Dự luật này đã được thông qua bởi Quốc hội.
  17. Y Nghĩa: Y học, y tế, bác sĩ Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết いし による CHẨN Nghĩa: Xem xét Xem chi tiết ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết しんだん KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết けっか BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết ほうこく します。
    → Tôi xin báo cáo kết quả chẩn đoán được thực hiện bởi các y sĩ.