分
PHÂN, PHẬNNghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Xem chi tiết
かる → わかります →
分
PHÂN, PHẬNNghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian
Xem chi tiết
かりやすい (dễ hiểu)
彼
BỈNghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
の
説
THUYẾT, DUYỆT, THUẾNghĩa: Nói, giải thích
Xem chi tiết
明
MINHNghĩa: Sáng, ánh sáng
Xem chi tiết
はわかりやすいです。 → Phần giải thích của anh ấy dễ hiểu.
このコピー
機
KI, CƠNghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc
Xem chi tiết
はつかいやすいです。 → Cái máy photocopy này dễ sử dụng.
この
季
QUÝNghĩa: Mùa, quý
Xem chi tiết
節
TIẾT, TIỆTNghĩa: Mùa, tiết trời
Xem chi tiết
はたくさんの
人
が
病
BỆNHNghĩa: Ốm, bệnh
Xem chi tiết
気
KHÍNghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Xem chi tiết
になりやすい。 → Thời tiết này thì nhiều người dễ bị bệnh.
ミン
先
TIÊN, TIẾNNghĩa: Trước, đằng trước
Xem chi tiết
生
SANH, SINHNghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Xem chi tiết
の
話
THOẠINghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện
Xem chi tiết
はわかりやすい。 → Câu chuyện của Thầy Minh thật dễ hiểu.
このペンはすごく
使
SỬ, SỨNghĩa: Sử dụng, dùng
Xem chi tiết
いやすいから、
好
HẢO, HIẾUNghĩa: Yêu thích, thích
Xem chi tiết
きです。 → Cái bút này vì rất dễ sử dụng nên tôi thích.
もっと
歩
BỘNghĩa: Đi bộ, bước
Xem chi tiết
きやすい
靴
NGOANghĩa: Giày
Xem chi tiết
がほしいです。
今
KIMNghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Xem chi tiết
の
靴
NGOANghĩa: Giày
Xem chi tiết
はよくないですから。 → Tôi muốn có một đôi giày dễ dàng cho đi bộ hơn nữa. Vì đôi giày hiện tại không được tốt.
新
TÂNNghĩa: Mới, trong sạch
Xem chi tiết
しいソファは、すごく
座
TỌANghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao
Xem chi tiết
りやすいですよ。 → Ghế sofa mới rất là dễ ngồi.
このガラスが
壊
HOẠINghĩa: Hỏng, vỡ
Xem chi tiết
れやすいですよ。 → Cái kính này dễ vỡ.
あの
人
の
声
THANHNghĩa: Tiếng, giọng nói
Xem chi tiết
は
聞
VĂN, VẤN, VẶNNghĩa: Nghe thấy, hỏi
Xem chi tiết
きやすいです。 → Giọng nói của người kia dễ nghe.
今
KIMNghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ
Xem chi tiết
働
ĐỘNGNghĩa: Làm việc
Xem chi tiết
いている
会
HỘI, CỐINghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội
Xem chi tiết
社
XÃNghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Xem chi tiết
は、お
給
CẤPNghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép
Xem chi tiết
料
LIÊU, LIỆUNghĩa: Vật liệu, đo đạc
Xem chi tiết
もいいし、
働
ĐỘNGNghĩa: Làm việc
Xem chi tiết
きやすいです。 → Công ty hiện đang làm thì lương cũng được và dễ làm việc.
この
問
VẤNNghĩa: Hỏi, tra xét, hỏi thăm
Xem chi tiết
題
ĐỀNghĩa: Vấn đề, chủ đề
Xem chi tiết
は
間
GIANNghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian)
Xem chi tiết
違
VINghĩa: Sai, khác biệt
Xem chi tiết
えやすい。 → Vấn đề này thì dễ nhầm lẫn.
東
ĐÔNGNghĩa: Phương đông
Xem chi tiết
京
KINHNghĩa: Kinh đô, thủ đô
Xem chi tiết
は
生
SANH, SINHNghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Xem chi tiết
活
HOẠT, QUẠTNghĩa: Sống, hoạt động, hoạt bát
Xem chi tiết
しやすいところだと
思
TƯ, TỨ, TAINghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ
Xem chi tiết
いますか? → Bạn có nghĩ là Tokyo là nơi dễ sống không?