[Ngữ pháp N4] ~やすい : Dễ dàng làm gì…

Cấu trúc ~やすい 

Động từ thể ます (bỏ ます) + やすい


Cách dùng / Ý nghĩa

Mẫu câu này thể hiện điều gì đó dễ dàng xảy ra, một việc gì đó có thể thực hiện một cách đơn giản, dễ dàng.


Ý nghĩa: Dễ dàng làm gì…


Ví dụ
  • 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか  →  使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか います →  使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか いやすい (dễ sử dụng)
  • ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết  →  ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết みます →  ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết みやすい (dễ uống)
  • PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết かる → わかります →  PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết かりやすい (dễ hiểu)
  • THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べる →  THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べます →  THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べやすい (dễ ăn)
  • BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết わる →  BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết わります →  BIẾN Nghĩa: Kỳ lạ, thay đổi Xem chi tiết わりやすい (dễ thay đổi)

Ví dụ:

  1. このくすりはのみやすいです。
    → Thuốc này dễ uống.
  2. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết せつめい はわかりやすいです。
    → Phần giải thích của anh ấy dễ hiểu.
  3. このコピー KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết はつかいやすいです。
    → Cái máy photocopy này dễ sử dụng.
  4. この QUÝ Nghĩa: Mùa, quý Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết きせつ はたくさんの ひと BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết びょうき になりやすい
    → Thời tiết này thì nhiều người dễ bị bệnh.
  5. ミン TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はなし はわかりやすい
    → Câu chuyện của Thầy Minh thật dễ hiểu.
  6. このペンはすごく 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか やすいから、 HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きです。
    → Cái bút này vì rất dễ sử dụng nên tôi thích.
  7. もっと BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết ある やすい NGOA Nghĩa: Giày Xem chi tiết くつ がほしいです。 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま NGOA Nghĩa: Giày Xem chi tiết くつ はよくないですから。
    → Tôi muốn có một đôi giày dễ dàng cho đi bộ hơn nữa. Vì đôi giày hiện tại không được tốt.
  8. TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết あたら しいソファは、すごく TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao Xem chi tiết すわ やすいですよ。
    → Ghế sofa mới rất là dễ ngồi.
  9. このガラスが HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết こわ やすいですよ。
    → Cái kính này dễ vỡ.
  10. あの ひと THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói Xem chi tiết こえ VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết やすいです。
    → Giọng nói của người kia dễ nghe.
  11. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら いている HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ は、お CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép  Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết きゅうりょう もいいし、 ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら やすいです。
    → Công ty hiện đang làm thì lương cũng được và dễ làm việc.
  12. この VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết もんだい GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết まちが やすい
    → Vấn đề này thì dễ nhầm lẫn.
  13. ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết とうきょう SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết HOẠT, QUẠT Nghĩa:  Sống, hoạt động, hoạt bát Xem chi tiết せいかつ やすいところだと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも いますか?
    → Bạn có nghĩ là Tokyo là nơi dễ sống không?