[Ngữ pháp N4] と読みます/と書いてあります: Đọc là …/ Viết là …

Cấu trúc ~と読みます/~と書いてあります 

~  ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết みます : Đọc là …

THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いてある : Viết là/ ghi là…

Cấu trúc 1: ~ ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết みます

Mẫu câu giải thích cách đọc của từ/cụm từ nào đó.


Ý nghĩa: Đọc là …


Ví dụ
  1. この HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết かんじ Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なん ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết みますか。
    → Chữ kanji này đọc như thế nào?
  2. PHỔ Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết ふつう は「ふつう」と ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết みます。
    PHỔ Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết ふつう đọc là 「ふつう」
  3. A: この HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết かんじ Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết むんですか?
    → B: 「ちゅうしゃきんし」と ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết みます。
    A: Chữ hán này đọc là gì vậy? 
    B: Đọc là “Chuushakinshi”.

Cấu trúc 2: ~ THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いてある

Mẫu câu dùng để giải thích ý nghĩa của những thứ được viết trên bảng hiệu, biển báo hay giấy tờ gì đó.


Ý nghĩa: Viết là/ ghi là…


Ví dụ
  1. ここに「 LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết たちいりきんし 」と THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いてあります。
    → Ở đây viết là “Cấm vào”.
  2. THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết てがみ に「 THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết TRIỂN Nghĩa: Phô bày, mở rộng, phát triển Xem chi tiết しんてん 」と THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いてある。
    → Trên bức thư ghi là “Bí mật” (Thư mật).
  3. このビタミン TỄ Nghĩa: Viên thuốc, liều thuốc Xem chi tiết ざい 、いつどれくらい ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết めばいいのかな
    MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết まいしょく に2 ĐĨNH Nghĩa: Cái khóa, viên thuốc, lò hâm đồ ăn Xem chi tiết じょう ずつと THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いてあるわ。
    → Vitamin này uống lúc nào và liều lượng bao nhiêu thì được nhỉ? 
    → Trên đó ghi là uống 2 viên sau mỗi bữa ăn đó.
  4. THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết てがみ に「 CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết しきゅう 」と THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いてある。
    → Trên bức thư ghi là “Khẩn cấp”.
  5. A: あそこに Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なん THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いてあるんですか?
    → B: [ LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết CẤM, CÂM Nghĩa: Cấm đoán, ngăn chặn Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết きんし ] と THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いてあります。
    A: Ở đằng kia có viết gì vậy? 
    B: Có viết là “Không dẫm lên (vạch, cỏ)”.