[Ngữ pháp N4] ~ のに:Thế mà…/ Vậy mà…

Cấu trúc ~ のに

Động từ thể thường + のに

Aい Tính từ đuôi い Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
 + のに

Aな Tính từ đuôi な  + のに

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + な + のに


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Được dùng khi mệnh đề phía sau biểu thị một kết quả trái ngược với kết quả đáng lẽ phải có nếu suy đoán từ nội dung của mệnh đề phía trước.
  2. Kết hợp với câu điều kiện, thể hiện sự tiếc nuối, mong chờ, hối hận của người nói: (もし)〜たらのに hoặc đứng cuối câu thể hiện ý phàn nàn, thất vọng.

Ý nghĩa: Thế mà…/ Vậy mà…


Ví dụ
  1. いっぱい MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう したのに THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết ちた。
    → Tôi đã học hành rất chăm chỉ vậy mà vẫn thi trượt.
  2. Hoa TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい はかわいいのに NGHIÊM Nghĩa: Nghiêm khắc, cứng rắn Xem chi tiết きび しい。
    → Cô Hoa rõ dễ thương nhưng mà lại khó tính.
  3. PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết ちち BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか のに PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết ひく い。
    → Bố thì cao mà tôi thì lại thấp.
  4. Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết おい しいのに PHÚC Nghĩa: Bụng Xem chi tiết なか がいっぱいで THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べれない。
    → Nó ngon thế mà tôi no quá nên không thể ăn được.
  5. TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きのう QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ りが TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや かったのに DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết よるおそ くまでテレビを KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ていたので MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết ねむ い。
    → Hôm qua được về sớm thế mà tôi xem phim đến khuya muộn nên giờ buồn ngủ quá.
  6. この BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや はいつもはきれいなのに KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết らかっている。
    → Phòng này lúc nào cũng sạch thế mà hôm nay bừa bộn thế.
  7. Hoa, いつも NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết げんき のにどうしたの?
    → Hoa này, mọi khi bạn lúc nào cũng tươi tắn mà hôm nay sao vậy?
  8. いつも BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり をするのに KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう はやってくれなかった。
    → Bạn trai tôi lúc nào cũng nấu ăn mà hôm nay anh ấy lại không nấu cho nữa.
  9. せっかく THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết てがみ THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いたのになくしてしまった。
    → Tôi đã cất công viết thư vậy mà lại làm mất.
  10. せっかく LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり したのに THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết だれ THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べてくれない。
    → Tôi đã mất công nấu nướng vậy mà chẳng ai ăn cả.

* Lưu ý: ở Ví dụ 9 và 10, cách nói せっかくのに thường được dùng thành cặp, nhấn mạnh sự thất vọng của người nói vì đã cất công làm gì đó nhưng kết quả không như mong đợi.

  1. KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね がないのに LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết くの?
    → Bạn không có tiền mà vẫn đi du lịch sao?
  2. BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết PHẠP Nghĩa: Thiếu, mệt mỏi Xem chi tiết びんぼう のにヴィトンが DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết しいの?
    → Nhà nghèo mà bạn lại thích Louis Vuitton?
  3. ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết じょし のに Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết きも ちがわからないの?
    → Đều là con gái mà bạn lại không hiểu cảm giác của tớ sao?
  4. きれいな HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết はな だったのに KHÔ Nghĩa: Khô héo Xem chi tiết れてしまった。
    → Hoa rõ đẹp mà lại tàn mất rồi.
  5. THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べたばかりなのにもうお PHÚC Nghĩa: Bụng Xem chi tiết なか がすいた。
    → Vừa mới ăn xong mà đã đói rồi.
  6. あの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ふたり はこの GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết あいだ KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết けっこん したばかりだったのにもう BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết わか れたらしい。
    → Hai người họ mới lấy nhau xong mà nghe đâu đã chia tay rồi.
  7. (もし NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết ってくれたら) THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết てつだ ってあげたのに…。
    → Nếu anh nói trước em thì có phải em đã giúp anh rồi không.
  8. もし BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ると TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết っていたらそのパーティーに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ったのに…。
    → Nếu tôi mà biết anh ấy sẽ đến thì tôi cũng sẽ tham gia bữa tiệc.
  9. もっと NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう をすればいいのに
    → Bạn nên học tiếng Nhật chăm chỉ hơn.
  10. もっと NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう をすればよかったのに
    → Lẽ ra ngày trước bạn nên học tiếng Nhật chăm chỉ hơn.
  11. だから NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết ったのに
    → Tôi đã bảo rồi mà.
  12. せっかく 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết しゅくだい をしたのに…。
    → Tôi đã cố công làm bài tập vậy mà…
  13. あれだけ MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう しなさいって NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết ったのに…。
    → Mẹ đã bảo là con phải học rồi mà lại…