[Ngữ pháp N4] ~ すぎる/すぎます: Quá…

Cấu trúc ~ すぎるすぎます 

Động từ thể ます (bỏ ます) + すぎる

A + すぎる

A + すぎる


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Cấu trúc này biểu thị sự vượt quá mức độ nào đó, thể hiện thái độ không thích, không hài lòng của người nói.
  2. すぎます」 là động từ nhóm 2 「すぎるすぎて

Ý nghĩa: Quá…


Ví dụ
  1. このカレーはからすぎます
    → Món cà ri này cay quá.
  2. アンちゃんはあまいものをたべすぎる
    → Bé An ăn đồ ngọt nhiều quá.
  3. このもんだいはむずかしすぎる
    → Câu hỏi này quá khó.
  4. ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết とうきょう はにぎやかすぎます
    → Tokyo quá ồn ào.
  5. かれはおさけをのみすぎました
    → Anh ta đã uống quá nhiều rượu.
  6. ロシアはさむすぎる
    → Ở Nga quá lạnh.
  7. BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん はじしんがおおすぎます
    → Ở Nhật có quá nhiều động đất.
  8. TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết きのう VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết ばん ビールを ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết すぎました
    → Tối qua, tôi đã uống quá nhiều bia.
  9. THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết SẢN Nghĩa: Sản vật, sản phẩm, vật phẩm Xem chi tiết みやげ MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết すぎました
    → Tôi đã mua quá nhiều quà lưu niệm.
  10. ステーキを THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết すぎました
    → Tôi đã ăn quá nhiều bò bít tết.
  11. このセーターは ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おお すぎます
    → Cái áo len này quá to.
  12. このゲームは PHỨC Nghĩa: Phức tạp, đôi, kép Xem chi tiết TẠP Nghĩa: Tạp nham, lẫn lộn Xem chi tiết ふくざつ すぎます
    → Trò chơi này quá phức tạp.
  13. ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết とうきょう でお KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết きん 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか すぎました。もうお KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね がありませんよ。
    → Tôi đã tiêu quá nhiều tiền ở Tokyo. Giờ đã không còn tiền.
  14. あなたの XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết ふる すぎる THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết るのはちょっと BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết ふあん だ。
    → Xe ô tô của bạn quá cũ. Leo lên thấy hơi bất an.
  15. きれいすぎる NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな すのは、 KHẨN Nghĩa: Gấp, chặt, căng thẳng Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết きんちょう する。
    → Nói chuyện với người quá đẹp thì thấy hồi hộp.
  16. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết ちか くは、 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết よる しずかすぎますから、ちょっとこわいです。
    → Gần nhà tôi vào buổi tối vì quá yên tĩnh nên thấy hơi sợ.
  17. GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết かんたん すぎるテストは、あまり Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết いみ がないと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います。
    → Bài thi quá dễ thì tôi nghĩ không có ý nghĩa lắm.
  18. ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết すぎて ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết あたま THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết いた いです。
    → Vì tôi uống nhiều quá nên bị đau đầu.
  19. このゲームは PHỨC Nghĩa: Phức tạp, đôi, kép Xem chi tiết TẠP Nghĩa: Tạp nham, lẫn lộn Xem chi tiết ふくざつ すぎて Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに もわかりませんでした。
    → Trò chơi này khó quá nên chả hiểu gì cả.
  20. いくら HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きでも、 ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết すぎると、 THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết からだ ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる いですよ。
    → Dù có thích đến mấy đi chăng nữa nhưng nếu uống nhiều quá cũng có hại cho sức khỏe.