- Mắt 目 nhìn không tốt nữa nên phải đi khám ở nhãn 眼 khoa.
- MẮT TỐT là có NHÃN quan tốt
- NHÃN quan tốt là khi MẮT (目) không bị CẤN (艮) gì.
- Mắt lân cấn hột nhãn
- Nhãn quan tốt, mắt sáng là khi con Mắt không bị Cấn gì.
- Con MẮT phần BỀN CỨNG nhất => là NHÃN CẦU
- Mắt.
- Cái hố, cái lỗ.
- Chỗ yếu điểm. Như pháp nhãn tàng 法 眼 NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết 藏 chỗ chứa cái yếu điểm của pháp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一眼 | いちがん | độc nhãn |
一隻眼 | いっせきがん | con mắt tinh tường; con mắt nhận xét; con mắt phán đoán |
両眼 | りょうがん | đôi mắt |
千里眼 | せんりがん | khả năng nhìn thấu những cái vô hình (bà đồng...); thiên lý nhãn; trí tuệ sáng suốt |
半眼で | はんがんで | mở hé mắt |
Ví dụ âm Kunyomi
血 眼 | ちめ | HUYẾT NHÃN | Đôi mắt đỏ ngầu |
史 眼 | ふみめ | SỬ NHÃN | Quan điểm (cách nhìn) lịch sử |
片 眼 | かため | PHIẾN NHÃN | Một mắt |
白 眼 | しろめ | BẠCH NHÃN | Tròng trắng |
眼 点 | めてん | NHÃN ĐIỂM | Đốm mắt (của động vật) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
寝惚け 眼 | ねぼけまなこ | TẨM HỐT NHÃN | Ánh mắt ngái ngủ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
具 眼 | ぐがん | CỤ NHÃN | Nhận thức rõ |
眼 下 | がんか | NHÃN HẠ | Nơi nhìn xuống |
眼 科 | がんか | NHÃN KHOA | Khoa mắt |
眼 窩 | がんか | NHÃN OA | Lỗ để nhìn qua |
義 眼 | ぎがん | NGHĨA NHÃN | Mắt giả (như 入れ目) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
慈 眼 | じげん | TỪ NHÃN | Ánh mắt khoan dung |
法 眼 | ほうげん | PHÁP NHÃN | Vị tăng gần đạt đến bậc cao nhất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|