Created with Raphaël 2.1.21234568710911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 眼

Hán Việt
NHÃN
Nghĩa

Con mắt, ánh mắt


Âm On
ガン ゲン
Âm Kun
まなこ

Đồng âm
NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết NHẬN Nghĩa: Nhận biết, công nhận Xem chi tiết NHAN Nghĩa: Khuôn mặt Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Nguyên nhân, nguyên do Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết NHẪN Nghĩa:  Chịu đựng, giấu kín Xem chi tiết NHẬN Nghĩa: Lưỡi (gươm), cạnh sắc Xem chi tiết NHÀN Nghĩa: Nhàn hạ, nhàn rỗi Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Hôn nhân Xem chi tiết NHÂN, NHI, NGHÊ Nghĩa: Chân người,người đang đi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MỤC Nghĩa: Mắt Xem chi tiết MÂU Nghĩa: Con ngươi Xem chi tiết
眼
  • Mắt 目 nhìn không tốt nữa nên phải đi khám ở nhãn 眼 khoa.
  • MẮT TỐT là có NHÃN quan tốt
  • NHÃN quan tốt là khi MẮT (目) không bị CẤN (艮) gì.
  • Mắt lân cấn hột nhãn
  • Nhãn quan tốt, mắt sáng là khi con Mắt không bị Cấn gì.
  • Con MẮT phần BỀN CỨNG nhất => là NHÃN CẦU
  1. Mắt.
  2. Cái hố, cái lỗ.
  3. Chỗ yếu điểm. Như pháp nhãn tàng NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết chỗ chứa cái yếu điểm của pháp.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いちがん độc nhãn
一隻 いっせきがん con mắt tinh tường; con mắt nhận xét; con mắt phán đoán
りょうがん đôi mắt
千里 せんりがん khả năng nhìn thấu những cái vô hình (bà đồng...); thiên lý nhãn; trí tuệ sáng suốt
はんがんで mở hé mắt
Ví dụ âm Kunyomi

ちめ HUYẾT NHÃNĐôi mắt đỏ ngầu
ふみめ SỬ NHÃNQuan điểm (cách nhìn) lịch sử
かため PHIẾN NHÃNMột mắt
しろめ BẠCH NHÃNTròng trắng
めてん NHÃN ĐIỂMĐốm mắt (của động vật)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

寝惚け ねぼけまなこ TẨM HỐT NHÃNÁnh mắt ngái ngủ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぐがん CỤ NHÃNNhận thức rõ
がんか NHÃN HẠNơi nhìn xuống
がんか NHÃN KHOAKhoa mắt
がんか NHÃN OALỗ để nhìn qua
ぎがん NGHĨA NHÃNMắt giả (như 入れ目)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

じげん TỪ NHÃNÁnh mắt khoan dung
ほうげん PHÁP NHÃNVị tăng gần đạt đến bậc cao nhất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa