Created with Raphaël 2.1.2123457689
  • Số nét 9
  • Cấp độ N2

Kanji 珍

Hán Việt
TRÂN
Nghĩa

Trân quý, quý hiếm


Âm On
チン
Âm Kun
めずら.しい たから
Nanori
じん

Đồng âm
TRẬN Nghĩa: Trại, cấp bậc, vị trí Xem chi tiết TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết TRẤN Nghĩa: Canh giữ Xem chi tiết TRĂN Nghĩa: Cây trăn, bụi cây Xem chi tiết ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN Nghĩa: Lấp, lấp cho đầy Xem chi tiết TRÁN Nghĩa: Đường khâu áo. Đầy. Xem chi tiết KHAI, ĐIỀN, TRẦN, ĐIỄN, TRẤN Nghĩa: Chặn, ngăn chặn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá Xem chi tiết HI Nghĩa: Thưa thớt Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết
Trái nghĩa
PHÀM Nghĩa: Tầm thường, xoàng xĩnh Xem chi tiết
珍
  • Ông vua (VƯƠNG 王) úp nón lên mái tóc (SAM 彡) hiếm (珍) có của mình
  • ông VUA đội NÓN tết tóc đuôi SAM rất HIẾM
  • Vua rất TRÂN trọng chiếc nón 3 chỉ vàng này
  • 3 đồ úp nón của vua là trân châu báu
  • VUA rất HIẾM khi đội MŨ bảo hiểm vì sợ hỏng TÓC
  • Viên NGỌC nhả ra từ NGƯỜI TÓC DÀI nên rất TRÂN QUÝ
  • Ông vua rất Trân trọng cái nón làm từ lông tóc dài.
  • Vua (vương) đội nón lên 3 cọng tóc nên trân trọng
  • Chiếc nón đuôi Sam của Vua rất quý hiếm
  1. Báu, đồ quý báu. Những vật gì quý báu đều gọi là trân cả. Như trân dị TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết quý lạ hiếm thấy.
  2. Coi quý báu. Như trân trọng TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết xem quý xem trọng, trân tích TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết quý trọng mà thương tiếc, v.v.
  3. Đồ ăn ngon. Như trân tu TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết đồ ăn quý lạ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しい めずらしい hiếm
ちんみ đồ ăn ngon; cao lương mỹ vị
ちんひん
ちんぴん
đồ quý
dị vật; hàng hóa quý hiếm
ちんき sự hiếm có
ちんみょう sự kỳ lạ
Ví dụ âm Kunyomi

しい めずらしい TRÂNHiếm
しい ものめずらしい VẬT TRÂNTò mò
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちんじ TRÂN SỰChuyện lạ
ちんみ TRÂN VỊĐồ ăn ngon
ちんき TRÂN KÌSự hiếm có
べっちん BIỆT TRÂNNhung vải
ちんひん TRÂN PHẨMĐồ quý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa