- Ông vua (VƯƠNG 王) úp nón lên mái tóc (SAM 彡) hiếm (珍) có của mình
- ông VUA đội NÓN tết tóc đuôi SAM rất HIẾM
- Vua rất TRÂN trọng chiếc nón 3 chỉ vàng này
- 3 đồ úp nón của vua là trân châu báu
- VUA rất HIẾM khi đội MŨ bảo hiểm vì sợ hỏng TÓC
- Viên NGỌC nhả ra từ NGƯỜI TÓC DÀI nên rất TRÂN QUÝ
- Ông vua rất Trân trọng cái nón làm từ lông tóc dài.
- Vua (vương) đội nón lên 3 cọng tóc nên trân trọng
- Chiếc nón đuôi Sam của Vua rất quý hiếm
- Báu, đồ quý báu. Những vật gì quý báu đều gọi là trân cả. Như trân dị 珍 TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết 異 DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết quý lạ hiếm thấy.
- Coi quý báu. Như trân trọng 珍 TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết 重 xem quý xem trọng, trân tích 珍 TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết 惜 TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết quý trọng mà thương tiếc, v.v.
- Đồ ăn ngon. Như trân tu 珍 TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết 羞 TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết đồ ăn quý lạ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
珍しい | めずらしい | hiếm |
珍味 | ちんみ | đồ ăn ngon; cao lương mỹ vị |
珍品 | ちんひん ちんぴん | đồ quý dị vật; hàng hóa quý hiếm |
珍奇 | ちんき | sự hiếm có |
珍妙 | ちんみょう | sự kỳ lạ |
Ví dụ âm Kunyomi
珍 しい | めずらしい | TRÂN | Hiếm |
物 珍 しい | ものめずらしい | VẬT TRÂN | Tò mò |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
珍 事 | ちんじ | TRÂN SỰ | Chuyện lạ |
珍 味 | ちんみ | TRÂN VỊ | Đồ ăn ngon |
珍 奇 | ちんき | TRÂN KÌ | Sự hiếm có |
別 珍 | べっちん | BIỆT TRÂN | Nhung vải |
珍 品 | ちんひん | TRÂN PHẨM | Đồ quý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|