[Ngữ pháp N3] ~ というより/というか:Đúng hơn là…/ Nói đúng hơn là…/ Thay vì nói là….( thì đúng hơn là….)

Cấu trúc ~ というよりというか

[ V Thể thường Động từ thể thường Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc). A + というより/というか + B


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Dùng để so sánh phán đoán hoặc diễn đạt rằng nói như B thì đúng hơn là A. Hoặc là cái sau mới là thích đáng hơn/ hơn cả việc trước đó.
  2. Cũng thường hay bắt gặp đi với dạng: 「Aというより)、むしろ B

Ý nghĩa: Đúng hơn là…/ Nói đúng hơn là…/ Thay vì nói là….(thì đúng hơn là….)


Ví dụ
  1. Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết びじん というよりかわいいです。
    → (Cô ấy) đáng yêu thì đúng hơn là đẹp.
  2. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう LƯƠNG, LƯỢNG Nghĩa: Mát mẻ, lạnh, nguội Xem chi tiết すず しいというより HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết さむ いくらいだった。
    → Hôm nay hơi lạnh thì đúng hơn là mát.
  3. その ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết おと は、 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと というより ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết どうぶつ のようだった。
    → Âm thanh đó nghe giống tiếng động vật hơn là tiếng người.
  4. あの HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết がくせい はできないというか、やる KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết がないのでしょう。
    → Cậu sinh viên đó đúng hơn là không có động lực chứ không phải là không có năng lực.
  5. TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おそ すぎて、 TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết はし というより、はっているようだ。
    → Cái ô tô phía trước quá chậm, cứ như bò ra đường chứ không phải chạy.
  6. それから BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ はまた、 PHỔ Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết ふつう というか NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết もと LỆ Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại Xem chi tiết もど ったんです。
    → Từ đó trở đi, cô ấy lại bình thường, hay nói đúng hơn là đã quay trở lại như ban đầu.
  7. あの人は、 THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi Xem chi tiết しつれい というより VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết むしんけい なのだ。
    → Người đó nói đúng ra là thiếu suy nghĩ, hơn là vô lễ.
  8. コンピューターゲームは TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども のおもちゃというより KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま や大人向けの ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết SẢN Nghĩa: Sản vật, sản phẩm, vật phẩm Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết いちだいさんぎょう プロダクトとなっている。
    → Các trò chơi trên máy vi tính hiện đã và đang trở thành một sản phẩm kinh doanh lớn dành cho người lớn, hơn là đồ chơi dành cho trẻ em.
  9. A: この BIÊN Nghĩa: Bờ, mép, lân cận Xem chi tiết へん にぎやかですね。
    B: にぎやかというより NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết ひとどお りや XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết おと でうるさいくらいなんです。
    A: Khu vực này nhộn nhịp nhỉ!
    B: Tôi thấy xe cộ và người qua lại ồn ào thì đúng hơn (là nhộn nhịp).
  10. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども : TUYỂN, TUYẾN Nghĩa: Chọn lựa Xem chi tiết CỬ Nghĩa: Tuyển cử, cử động, cử hành Xem chi tiết せんきょ ĐẦU Nghĩa: Ném, quẳng đi Xem chi tiết PHIẾU, TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Lá phiếu, nhãn Xem chi tiết とうひょう するというのは、 QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết こくみん NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết VỤ, VŨ Nghĩa: Chức vụ, công tác Xem chi tiết ぎむ なんでしょう。
    PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết ちちおや : 義務というよりむしろ QUYỀN Nghĩa: Quyền hạn, quyền lực, quyền lợi Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết けんり なんだよ。
    Con: “Việc bỏ phiếu bầu có phải là nghĩa vụ của người dân không bố?”
    Bố: “Nói đúng hơn thì đó là quyền lợi đó con.”
  11. A: やはり田中さんに AI, ẢI Nghĩa: Đùn đẩy, chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai. Xem chi tiết TẠT Nghĩa:  Bức bách (đè ép). Xem chi tiết あいさつ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ったほうが LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết いでしょうか。
    → Bというより、行かなければならないでしょうね。
    A: Quả thật chắc có lẽ chúng ta nên đến đó chào hỏi anh Tanaka một tiếng nhỉ?
    B: Nói đúng hơn là chúng ta phải đi thôi nhỉ.
  12. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ はすらっとしているというよりもむしろやせている。
    → Cô ấy nói đúng ra là gầy hơn là thon.
  13. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ らは LUYẾN Nghĩa: Tình yêu Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết こいびとどうし というよりむしろ HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết ともだちどうし だ。
    → Họ giống như bạn bè hơn là người yêu.
  14. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết かしゅ というよりむしろ NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết じょゆう である。
    → Nói cô ấy là một diễn viên thì đúng hơn là một ca sĩ.
  15. KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết ÔN, UẨN Nghĩa: Ấm, ôn hòa Xem chi tiết きおん ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết ひく すぎて、 HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết さむ というか THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết いた い。
    → Nhiệt độ quá thấp, nói là lạnh, hay đúng hơn là cảm thấy rát cả người.
  16. あの ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết みせ LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết れいぼう HIỆU Nghĩa: Công hiệu, hiệu quả Xem chi tiết いていていつもとても LƯƠNG, LƯỢNG Nghĩa: Mát mẻ, lạnh, nguội Xem chi tiết すず しい、というか HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết さむ い。
    → Tiệm đó máy lạnh chạy quá mạnh nên rất mát, hay nói đúng hơn là cảm thấy lạnh.
  17. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし にとってあの BÀI Nghĩa: Thơ Haiku của Nhật Xem chi tiết ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết はいゆう は、かっこいいというかもはや TÔN Nghĩa: Quý giá, tôn trọng, tôn kính Xem chi tiết とうと い。
    → Đối với tôi, diễn viên đó rất tuyệt, hay nói đúng hơn là rất đáng kính.
  18. あの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと も、というかあの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと こそ NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết いた みがわかる NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと だ。
    → Người đó cũng, hay nói chính xác hơn chính người đó mới là người hiểu được nỗi đau của người khác.