Created with Raphaël 2.1.212345967811121014131517161819
  • Số nét 19
  • Cấp độ N1

Kanji 鏡

Hán Việt
KÍNH
Nghĩa

Cái gương


Âm On
キョウ ケイ
Âm Kun
かがみ
Nanori
あき かが かがん

Đồng âm
KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết KINH Nghĩa: Ngạc nhiên, kinh ngạc Xem chi tiết KÌNH Nghĩa:  Cá kình, cá voi Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Đường mòn, đường tắt, đường kính, thẳng, trực tiếp Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Bền Xem chi tiết KINH Nghĩa: Bệnh co gân, xương sống cứng thẳng, mình mẩy uốn cong như bệnh phải gió gọi là kinh. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết Nghĩa: Nhìn lén, nhìn trộm Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Quan sát Xem chi tiết HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Hình tượng Xem chi tiết ẢNH Nghĩa: Bóng dáng, hình bóng Xem chi tiết
鏡
  • Đứng nhìn mình trước một tấm kim loại được gọi là gương
  • Vật bằng kim loại mà có thể nhìn thấy mình đứng trong đó là GƯƠNG
  • BƯỚC CHÂN của thần THÁNH có đường KÍNH rất dài.
  • Một người đang đứng nhìn cái kính được dát vàng
  • Tấm KIM LOẠI khiến ta ĐỨNG CẢ NGÀY đẹp rồi mới chịu BƯỚC ĐI là GƯƠNG SOI
  1. Cái gương soi, ngày xưa làm bằng đồng, bây giờ làm bằng pha lê. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Tha hương nhan trạng tần khai kính, Khách lộ trần ai bán độc thư THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TẦN Nghĩa: Luôn luôn Xem chi tiết KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Cái gương Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết AI Nghĩa: Bụi, gió thổi cát bay gọi là ai. Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết (Đông lộ ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết ) Nơi quê người thường mở gương soi dung nhan, Trên đường gió bụi nơi đất khách, nửa thì giờ dùng để đọc sách. Quách Tấn dịch thơ : Đường hé quyển vàng khuây gió bụi, Trạm lau gương sáng ngắm mày râu.
  2. Soi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
万華 ばんかきょう Kính vạn hoa
三面 さんめんきょう gương ba mặt
内視 ないしきょう đèn nội soi
とっきょう Thấu kính lồi
凸面 とつめんきょう Thấu kính lồi
Ví dụ âm Kunyomi

てかがみ THỦ KÍNHGương tay
みずかがみ THỦY KÍNHSự phản chiếu qua mặt nước
かがみぞう KÍNH TƯỢNGHình ảnh phản chiếu trong gương phẳng
かがみわり KÍNH CÁTCạy một thùng mục đích nghi thức
割り かがみわり KÍNH CÁTCạy một thùng mục đích nghi thức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

はきょう PHÁ KÍNHGương vỡ
いきょう VỊ KÍNHỐng soi dạ dày
えんきょう VIÊN KÍNHGương tròn
とっきょう ĐỘT KÍNHThấu kính lồi
めいきょう MINH KÍNHGương sạch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa