Created with Raphaël 2.1.212345768
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3

Kanji 昔

Hán Việt
TÍCH
Nghĩa

 Xưa, trước


Âm On
セキ シャク
Âm Kun
むかし

Đồng âm
TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Dấu tích, vết tích, ấn tượng Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Đêm tối Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đất mặn, đất có chất muối Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Gỡ, tẽ ra Xem chi tiết TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết PHÍCH, TÍCH Nghĩa: Thói quen, phong cách riêng, nét đặc trưng Xem chi tiết TÍCH, TRÍCH Nghĩa: Giọt (nước, mưa), rỏ xuống (nước) Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Nước triều, thủy triều Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xương sống, có 24 đốt. Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Lẽ. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết CỰU Nghĩa: Xưa cũ, ngày xưa, đã từng Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết
昔
  • Ngày xửa ngày xưa chỉ có mặt trời (日) và 2 miếng đất (土)
  • Ngày xửa ngày xưa chỉ có mặt trời và 2 miếng đất
  • Bộ 龷 chỉ sự xếp chồng lên nhau. Ngày xếp chồng lên ngày chỉ sự quá khứ.
  • Ngày xưa trái đất chỉ có cỏ và mặt trời
  • Sự tích 20 mặt trời.
  • Ngày xưa tôi có 2 miếng đất 土土 ( giờ bán hết ra gầm cầu)
  • Sự Tích ngày xưa trái đất chỉ có cỏ và 1 mặt trời.
  • Ngày xửa ngày xưa (昔), thỉnh thoảng mới có ngày (日) mẹ mới làm salad hoa chuối (龷) cho cả nhà ăn.
  1. Xưa, trước. Như tích nhật TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ngày xưa. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Loạn hậu phùng nhân phi túc tích Nghĩa: Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Sớm, ngày xưa, cũ, kính cẩn. Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết (Thu dạ khách cảm THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết ) Sau cơn ly loạn, người gặp không ai là kẻ quen biết cũ.
  2. Đêm. Như nhất tích TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết một đêm.
  3. Lâu ngày.
  4. Thịt khô.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひとむかし ngày xưa; mười năm trước; thập niên trước
こんじゃく xưa và nay
おおむかし rất xa xưa; ngày xửa ngày xưa; ngày xưa; xa xưa
むかしむかし ngày xửa ngày xưa
から むかしから từ xưa đến nay
Ví dụ âm Kunyomi

ひとむかし NHẤT TÍCHNgày xưa
おおむかし ĐẠI TÍCHRất xa xưa
から むかしから TÍCHTừ xưa đến nay
むかししき TÍCH THỨC
むかしふう TÍCH PHONG
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こせき CỔ TÍCHSự điều tra số dân
せきじ TÍCH THÌThời xưa
おうせき VÃNG TÍCHThời cổ xưa
せきねん TÍCH NIÊNNăm xưa
せきじつ TÍCH NHẬTNgày xưa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa