- Ngày xửa ngày xưa chỉ có mặt trời (日) và 2 miếng đất (土)
- Ngày xửa ngày xưa chỉ có mặt trời và 2 miếng đất
- Bộ 龷 chỉ sự xếp chồng lên nhau. Ngày xếp chồng lên ngày chỉ sự quá khứ.
- Ngày xưa trái đất chỉ có cỏ và mặt trời
- Sự tích 20 mặt trời.
- Ngày xưa tôi có 2 miếng đất 土土 ( giờ bán hết ra gầm cầu)
- Sự Tích ngày xưa trái đất chỉ có cỏ và 1 mặt trời.
- Ngày xửa ngày xưa (昔), thỉnh thoảng mới có ngày (日) mẹ mới làm salad hoa chuối (龷) cho cả nhà ăn.
- Xưa, trước. Như tích nhật 昔 TÍCH Nghĩa: Xưa, trước Xem chi tiết 日 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết ngày xưa. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Loạn hậu phùng nhân phi túc tích 亂 Nghĩa: Xem chi tiết 後 HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết 逢 Nghĩa: Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 非 PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết 夙 TÚC Nghĩa: Sớm, ngày xưa, cũ, kính cẩn. Xem chi tiết 昔 TÍCH Nghĩa: Xưa, trước Xem chi tiết (Thu dạ khách cảm 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết 夜 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết 客 KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết 感 CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết ) Sau cơn ly loạn, người gặp không ai là kẻ quen biết cũ.
- Đêm. Như nhất tích 一 昔 TÍCH Nghĩa: Xưa, trước Xem chi tiết một đêm.
- Lâu ngày.
- Thịt khô.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一昔 | ひとむかし | ngày xưa; mười năm trước; thập niên trước |
今昔 | こんじゃく | xưa và nay |
大昔 | おおむかし | rất xa xưa; ngày xửa ngày xưa; ngày xưa; xa xưa |
昔々 | むかしむかし | ngày xửa ngày xưa |
昔から | むかしから | từ xưa đến nay |
Ví dụ âm Kunyomi
一 昔 | ひとむかし | NHẤT TÍCH | Ngày xưa |
大 昔 | おおむかし | ĐẠI TÍCH | Rất xa xưa |
昔 から | むかしから | TÍCH | Từ xưa đến nay |
昔 式 | むかししき | TÍCH THỨC | Cũ |
昔 風 | むかしふう | TÍCH PHONG | Cũ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
古 昔 | こせき | CỔ TÍCH | Sự điều tra số dân |
昔 時 | せきじ | TÍCH THÌ | Thời xưa |
往 昔 | おうせき | VÃNG TÍCH | Thời cổ xưa |
昔 年 | せきねん | TÍCH NIÊN | Năm xưa |
昔 日 | せきじつ | TÍCH NHẬT | Ngày xưa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|