Created with Raphaël 2.1.2143256789111012
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 閑

Hán Việt
NHÀN
Nghĩa

Nhàn hạ, nhàn rỗi


Âm On
カン
Nanori
より

Đồng âm
NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết NHẬN Nghĩa: Nhận biết, công nhận Xem chi tiết NHAN Nghĩa: Khuôn mặt Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Nguyên nhân, nguyên do Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết NHẪN Nghĩa:  Chịu đựng, giấu kín Xem chi tiết NHẬN Nghĩa: Lưỡi (gươm), cạnh sắc Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Hôn nhân Xem chi tiết NHÂN, NHI, NGHÊ Nghĩa: Chân người,người đang đi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết
Trái nghĩa
MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết
閑
  • Nhàn rỗi nên trồng cây ở cổng
  • Thời xưa cảnh trước cửa có cái cây lớn nghỉ bóng mát cảm giác an nhàn
  • Làm cái CỔNG bằng GỖ thì NHÀN hơn băng kim loại
  • ở cổng có một cái cây nhàn rỗi
  • An Nhàn ngắm cái Cây trước Cổng
  1. Bao lơn, cái ngăn để hạn chế lối ra vào. Vì thế cho nên hạn chế không cho phóng túng gọi là phòng nhàn PHÒNG Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ Xem chi tiết NHÀN Nghĩa: Nhàn hạ, nhàn rỗi Xem chi tiết , chuồng ngựa ngăn ra từng ô gọi là mã nhàn Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết NHÀN Nghĩa: Nhàn hạ, nhàn rỗi Xem chi tiết .
  2. Tập quen, an nhàn.
  3. Nhàn hạ, cùng nghĩa với chữ nhàn . Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết CANH Nghĩa: Canh tác, trồng trọt Xem chi tiết ĐIẾU Nghĩa:  Câu cá Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết CANH Nghĩa: Canh tác, trồng trọt Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết ) Ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あんかん an nhàn; bàng quan; vô lo; ăn không ngồi rồi
しんかん sự yên lặng; yên lặng; sự tĩnh mịch; tĩnh mịch; yên lặng; tĩnh mịch
なおざり sự bỏ bễ; sự không quan tâm; sự coi nhẹ
のうかんき thời kì nông nhàn
のどか thanh bình; yên tĩnh
Ví dụ âm Kunyomi

かんち NHÀN ĐỊANơi an nhàn
かんか NHÀN HẠThì giờ rỗi rãi
かんわ NHÀN THOẠIChuyện gẫu
かんが NHÀN NHÃThanh nhã
あんかん AN NHÀNAn nhàn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa