- Nhàn rỗi nên trồng cây ở cổng
- Thời xưa cảnh trước cửa có cái cây lớn nghỉ bóng mát cảm giác an nhàn
- Làm cái CỔNG bằng GỖ thì NHÀN hơn băng kim loại
- ở cổng có một cái cây nhàn rỗi
- An Nhàn ngắm cái Cây trước Cổng
- Bao lơn, cái ngăn để hạn chế lối ra vào. Vì thế cho nên hạn chế không cho phóng túng gọi là phòng nhàn 防 PHÒNG Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ Xem chi tiết 閑 NHÀN Nghĩa: Nhàn hạ, nhàn rỗi Xem chi tiết , chuồng ngựa ngăn ra từng ô gọi là mã nhàn 馬 MÃ Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết 閑 NHÀN Nghĩa: Nhàn hạ, nhàn rỗi Xem chi tiết .
- Tập quen, an nhàn.
- Nhàn hạ, cùng nghĩa với chữ nhàn 閒 . Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Bản thị canh nhàn điếu tịch nhân 本 是 THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết 耕 CANH Nghĩa: Canh tác, trồng trọt Xem chi tiết 閒 釣 ĐIẾU Nghĩa: Câu cá Xem chi tiết 寂 TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết 徐 TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết 仲 TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết 甫 PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết 耕 CANH Nghĩa: Canh tác, trồng trọt Xem chi tiết 隱 堂 ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết ) Ta vốn là kẻ cày nhàn, câu tịch.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
安閑 | あんかん | an nhàn; bàng quan; vô lo; ăn không ngồi rồi |
森閑 | しんかん | sự yên lặng; yên lặng; sự tĩnh mịch; tĩnh mịch; yên lặng; tĩnh mịch |
等閑 | なおざり | sự bỏ bễ; sự không quan tâm; sự coi nhẹ |
農閑期 | のうかんき | thời kì nông nhàn |
長閑 | のどか | thanh bình; yên tĩnh |
Ví dụ âm Kunyomi
閑 地 | かんち | NHÀN ĐỊA | Nơi an nhàn |
閑 暇 | かんか | NHÀN HẠ | Thì giờ rỗi rãi |
閑 話 | かんわ | NHÀN THOẠI | Chuyện gẫu |
閑 雅 | かんが | NHÀN NHÃ | Thanh nhã |
安 閑 | あんかん | AN NHÀN | An nhàn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|