[Ngữ pháp N5] ~まえに : Trước…/ Trước khi…

Cấu trúc ~まえに 

V Động từ Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động (như chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (như tồn tại, ngồi). Nội động từ là những động từ chỉ có chủ ngữ (ví dụ: Anh ấy chạy), trong khi ngoại động từ là những động từ có cả chủ ngữ và tân ngữ (ví dụ: Cô ấy ăn cá).  +  TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ
N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  +  TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Diễn tả ý nghĩa “trước khi xảy ra một hành động, sự kiện thì…”.
  2. Ngoài ra còn được dùng để diễn tả quan hệ trước sau của không gian và thời gian với cấu trúc 「Nまえに」. Thường dịch là: “Trước N

Ý nghĩa: Trước… / Trước khi…


Ví dụ

Cấu trúc Vる + TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ

  1. アメリカに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết とうきょう ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết だいがく THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết つうがく していました。
    → Trước khi đến Mỹ thì tôi đã đi học đại học ở Tokyo.
  2. KHOA Nghĩa: Khoa, bộ môn Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết かがく NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết けんきゅうしゃ にな TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ 、わたしが LỊCH Nghĩa: Lý lịch, sự liên tục, đã qua Xem chi tiết SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết れきし NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi Xem chi tiết CỨU Nghĩa: Nghiên cứu, học tập Xem chi tiết けんきゅう しました。
    → Trước khi nghiên cứu khoa học thì tôi nghiên cứu lịch sử.
  3. TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ XỈ Nghĩa: Răng Xem chi tiết MA, MÁ Nghĩa: Mài, đánh bóng Xem chi tiết みが きます。
    → Trước khi đi ngủ thì tôi đánh răng.
  4. THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết じゅぎょう XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết しゅっせき TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết ふくしゅう します。
    → Trước khi lên lớp thì tôi luyện bài cũ.
  5. KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết けっこん TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ 、この HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết CẦN Nghĩa: Siêng năng, làm việc Xem chi tiết つうきん していました。
    → Trước khi kết hôn thì tôi đi làm ở công ty.
  6. KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết けっこん るまえに ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết いちど ゆっくり TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết なかま LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう してみたい。
    → Trước khi lập gia đình, tôi muốn cùng đám bạn thân đi du lịch thoải mái một lần.

Cấu trúc N +  +  TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ

  1. ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết としょかん TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết ちゅうがっこう があります。
    → Trước thư viện có trường trung học.
  2. MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết みます。
    → Trước khi học thì tôi đọc sách.
  3. THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Tắm rửa Xem chi tiết すいよく のまえに PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Làm dáng, cải trang Xem chi tiết ふくそう THOÁT, ĐOÁI Nghĩa: Cởi, bỏ ra, thoát khỏi, lọai bỏ Xem chi tiết ぎます。
    → Trước khi tắm thì phải cởi quần áo.
  4. GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết まっています。
    → Trước nhà tôi có xe ô tô đang đỗ.
  5. レストラン TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết えき です。
    → Trước nhà hàng là nhà ga.