- 3 三 cái gươm 戈 bị rơi xuống chỗ nước 氵cạn 浅.
- Nước mà suy TÀN cạn kiệt thì dòng sông sẽ bị nông.
- Bước QUA HAI vùng NƯỚC CẠN
- Chém xuống nước 3 cái là thiển cận
- Dù binh khí có tăng gấp đôi mà không có nước đi đúng đắn thì cũng chỉ là thiển cận mà thôi.
- 2 (二) người Qua vùng Nước Cạn
- Giản thể của chữ 淺 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
浅い | あさい | cạn; cạn ráo; nông cạn; hời hợt; ít (kinh nghiệm) |
浅はか | あさはか | nhẹ dạ; nông nổi; nông cạn |
浅学 | せんがく | hiểu biết nông cạn; thiển cận; sự hiểu biết nông cạn; sự thiển cận; thiển học |
浅手 | あさで | Vết thương nhẹ |
浅海 | せんかい | biển nông |
Ví dụ âm Kunyomi
浅 い | あさい | THIỂN | Cạn |
日が 浅 い | ひがあさい | NHẬT THIỂN | Chưa lâu |
経験が 浅 い | けいけんがあさい | Có ít kinh nghiệm | |
考えの 浅 い人 | かんがえのあさいひと | Người nông - đầu óc | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
浅 学 | せんがく | THIỂN HỌC | Hiểu biết nông cạn |
浅 慮 | せんりょ | THIỂN LỰ | Sự không thận trọng |
浅 才 | せんさい | THIỂN TÀI | Sự thiếu khả năng |
浅 海 | せんかい | THIỂN HẢI | Biển nông |
浅 紅 | せんこう | THIỂN HỒNG | Màu đỏ nhạt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|