Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N2

Kanji 浅

Hán Việt
THIỂN, TIÊN
Nghĩa

Nông cạn, chật hẹp


Âm On
セン
Âm Kun
あさ.い
Nanori
あざ

Đồng âm
THIÊN Nghĩa: Nghìn, một nghìn Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Thiên vị,  lệch, nghiêng, không đều  Xem chi tiết PHIẾN, THIÊN Nghĩa: Cái quạt Xem chi tiết THIÊN Nghĩa: Dời đi, biến đổi, trèo, chia ly, đầy đi Xem chi tiết THIỆN, THIỀN Nghĩa: Thiền Xem chi tiết THIỆN Nghĩa: Sửa chữa, tu bổ, dọn dẹp Xem chi tiết THIẾN Nghĩa:  Cỏ thiến Xem chi tiết THIỆN Nghĩa: Cỗ ăn. Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể [膳宰]. Tục gọi ăn cơm là dụng thiện [用膳]. Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Một phần trăm của một yên, một xu Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Bước (lên) thực hành Xem chi tiết TIỂN Nghĩa: Gang Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Hoàn tất; tương đương; đồng phục. Xem chi tiết TIỆN, TIỂN Nghĩa: Tham muốn, lòng ham Xem chi tiết TIÊN, TIỄN Nghĩa: Nấu, sắc, chất nước đem đun cho đặc gọi là tiên. Một âm là tiễn. Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Báo, giấy Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết HIỆP Nghĩa: Hẹp Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
THÂM Nghĩa: Bề sâu, tăng cường Xem chi tiết
浅
  • 3 三 cái gươm 戈 bị rơi xuống chỗ nước 氵cạn 浅.
  • Nước mà suy TÀN cạn kiệt thì dòng sông sẽ bị nông.
  • Bước QUA HAI vùng NƯỚC CẠN
  • Chém xuống nước 3 cái là thiển cận
  • Dù binh khí có tăng gấp đôi mà không có nước đi đúng đắn thì cũng chỉ là thiển cận mà thôi.
  • 2 (二) người Qua vùng Nước Cạn
  1. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あさい cạn; cạn ráo; nông cạn; hời hợt; ít (kinh nghiệm)
はか あさはか nhẹ dạ; nông nổi; nông cạn
せんがく hiểu biết nông cạn; thiển cận; sự hiểu biết nông cạn; sự thiển cận; thiển học
あさで Vết thương nhẹ
せんかい biển nông
Ví dụ âm Kunyomi

あさい THIỂNCạn
日が ひがあさい NHẬT THIỂNChưa lâu
経験が けいけんがあさい Có ít kinh nghiệm
考えの い人 かんがえのあさいひと Người nông - đầu óc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

せんがく THIỂN HỌCHiểu biết nông cạn
せんりょ THIỂN LỰSự không thận trọng
せんさい THIỂN TÀISự thiếu khả năng
せんかい THIỂN HẢIBiển nông
せんこう THIỂN HỒNGMàu đỏ nhạt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa