[Ngữ pháp N5] 一緒に…ませんか? Anh/ chị cùng …. với tôi không?

Cấu trúc 一緒にませんか? 

( TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết いっしょ ) +  V Động từ Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động (như chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (như tồn tại, ngồi). Nội động từ là những động từ chỉ có chủ ngữ (ví dụ: Anh ấy chạy), trong khi ngoại động từ là những động từ có cả chủ ngữ và tân ngữ (ví dụ: Cô ấy ăn cá). ませんか?


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Dùng để diễn tả sự mời gọi, rủ rê ai đó cùng làm việc gì đó với mình hoặc đưa ra lời khuyên, khuyến khích người nghe làm việc gì đó.
  2. Thường đi kèm với TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết いっしょ ở phía trước.

Nghĩa: Anh/chị cùng … với tôi không?


Ví dụ
  1. いっしょ THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết ませんか
    → Anh/chị đi ăn cùng tôi không?
  2. いっしょ LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ませんか
    → Anh/chị đi du lịch cùng tôi không?
  3. カラオケ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ませんか
    → Bạn đi hát karaoke với tớ không?
  4. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết こんど HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết なつやす みに TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết いっしょ LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう をしませんか
    → Kỳ nghỉ hè lần này chúng ta hãy cùng đi du lịch nhé?
  5. いっしょ QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ませんか。 
    → はい。いっしょ QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ りましょう。
    → Chúng ta hãy về chung nhé?
    → Dạ được. Chúng ta hãy cùng về nào.
  6. いっしょちょっとここで HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす ませんか
    → Chúng ta cùng nghỉ ở đây một chút nhé?
  7. TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết いっしょ パーティーに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ませんか
    → Chúng ta cùng đi dự tiệc nhé?
  8. スキーに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ませんか。 
    → いいですね。いつですか。
    → Chúng ta cùng đi trượt tuyết nhé?
    → Tuyệt đấy. Khi nào vậy?
  9. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết こんばん いっしょ ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ませんか。 
    → ええ、いいですね。 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きましょう。
    → Tối nay chúng ta cùng nhau đi xem phim nhé?
    → Dạ, được. Chúng ta hãy cùng đi.
  10. THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết どようび NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết ごご 、サッカーをしませんか。 
    → すみません。 Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと があるんです。
    → Chiều thứ bảy, chúng ta hãy cùng đá bóng nhé?
    → Xin lỗi, tôi có công việc phải làm.

Chú ý

Vますか」 cũng được sử dụng để mời gọi người nghe nhưng chỉ hàm ý hỏi ý chí, ý hướng của người nghe nên không thể hiện được hết ý rủ rê, mời gọi.

Trong khi đó, 「Vませんか」 vừa hỏi ý chí của người nghe vừa bày tỏ nguyện vọng của người nói rằng “nếu người nghe đồng ý làm theo thì tốt biết mấy” nên cách sử dụng này phù hợp hơn, mang tính tích cực hơn khi rủ rê, mời gọi.