[Ngữ Pháp N5] のほうが~より~ : …Hơn là …

Cấu trúc のほうがより~ 

N1 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + のほうが +  N2 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + より

N1 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + より +  N2 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + のほうが、~


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Dùng để so sánh hai người, hai vật, hoặc hai sự việc.
  2. Kanji được viết là PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết .

Ý Nghĩa: …Hơn là …


Ví dụ

Cấu trúc đơn giản: N1 + + N2 + より

Ví dụ:

  1. PHI Nghĩa: Bay Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết ひこうき XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま より TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや いです。
    → Máy bay thì nhanh hơn xe hơi.
  2. XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま THUYỀN Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết ふね より TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや いです。
    → Xe hơi thì nhanh hơn tàu.
  3. TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết CHUYỂN Nghĩa: Chuyển động, quay vòng Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết じてんしゃ XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま より TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おそ いです。
    → Xe đạp thì chậm hơn xe hơi.
  4. このパソコンそのパソコンより KHINH Nghĩa: Nhẹ, xem nhẹ Xem chi tiết かる いです。
    → Cái laptop này thì nhẹ hơn cái laptop đó.
  5. このかばんそのかばんより TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết おも いです。
    → Cái cặp này thì nặng hơn cái cặp đó.
  6. MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら さん ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さんより BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか いです。
    → Anh Kimura thì cao hơn cả anh Tanaka.
    *Lưu ý: よりも là hình thức nhấn mạnh của より. Trong trường hợp này ta có thể hiểu rằng anh Tanaka đã cao rồi, mà anh Kimura còn cao hơn nữa.

Cấu trúc: N1 + のほうが + N2 + より~

Ví dụ:

  1. この XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま のほうがその XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま より TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや いです。
    → Chiếc xe hơi này thì nhanh hơn chiếc xe hơi kia.
  2. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết にちようび のほうが THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết どようび より NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお い。
    → Chủ nhật thì đông người hơn thứ bảy.
  3. NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết にじ PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ほう THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết いちじ より ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết つごう がいいです。
    → 2 giờ thì tiện hơn 1 giờ.
  4. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さん PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ほう MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら さんより BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか いです。
    → Yamada thì cao hơn Kimura.
  5. インド PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ほう ベトナムより大きいです。
    → Ấn Độ thì rộng hơn Việt Nam.
  6. オレンジジュースのほうがコーヒーより THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết からだ にいいです。
    → Nước cam thì tốt cho cơ thể hơn là cà phê.

Cấu trúc: N1 + より + N2 + のほうが、~

Ví dụ:

  1. ベトナム NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết より NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ほう NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết むずか しいと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います。
    → Tôi nghĩ rằng tiếng Nhật thì khó hơn tiếng Việt.
  2. サイゴンよりもハノイのほうが THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết あつ いです。
    → Hà Nội thì nóng hơn cả Sài Gòn.
  3. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ よりわたしのほうが BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか いです。
    → Tôi thì cao hơn anh ta.
  4. わたしより QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết きみ のほうがよく TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết っているよ。
    → Cậu biết rõ hơn cả tôi đấy.
  5. GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết かぞく より Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと のほうが ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết たいせつ だと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すく なくない。
    → Có không ít người cho rằng công việc quan trọng hơn gia đình.

Đi với TÍNH TỪ [ HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết けいようし ]

Ví dụ:

  1. AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết やす ほうが CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか いよりいいでしょう。
    → Hẳn rẻ thì phải tốt hơn là đắt rồi.
  2. TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng Xem chi tiết じょうぶ ほうがもろいよりいいです。
    → Bền thì tốt hơn là dễ vỡ.
  3. ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết こわ ほうが DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết おもしろ いです。
    → Phim thì càng đáng sợ càng thú vị.
  4. GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ は、 HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ から CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết ちか PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ほう 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết べんり です。
    → Nhà thì càng gần công ty càng tốt.
  5. BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn Xem chi tiết ひろ PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた いいです。
    → Phòng thì càng rộng càng tốt.
  6. CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép  Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết きゅうりょう は( AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết やす いより) CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ほう いいです。
    → Lương thì càng cao càng tốt.
  7. テストは GIẢN Nghĩa: Đơn giản, ngắn gọn Xem chi tiết ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết かんたん PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ほう いいです。
    → Bài kiểm tra thì càng dễ càng tốt.

Đi với ĐỘNG TỪ [ ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết どうし ]

Ví dụ:

  1. ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết げるほうが CHIẾN Nghĩa: Cuộc chiến , chiến tranh Xem chi tiết たたか うよりいいと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも う。
    → Tôi cho rằng chạy thì tốt hơn là chiến đấu.
  2. できるほうが、できないよりいいです。
    → Làm được vẫn tốt hơn là không được.
  3. GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう するほうが ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết としょかん HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết くよりいいと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います。
    → Tôi cho rằng học ở nhà tốt hơn là đến thư viện.