Created with Raphaël 2.1.21234567891011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 銭

Hán Việt
TIỀN
Nghĩa

Một phần trăm của một yên, một xu


Âm On
セン ゼン
Âm Kun
ぜに すき

Đồng âm
TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Bước (lên) thực hành Xem chi tiết TIỂN Nghĩa: Gang Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Hoàn tất; tương đương; đồng phục. Xem chi tiết TIỆN, TIỂN Nghĩa: Tham muốn, lòng ham Xem chi tiết TIÊN, TIỄN Nghĩa: Nấu, sắc, chất nước đem đun cho đặc gọi là tiên. Một âm là tiễn. Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Báo, giấy Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết NGÂN Nghĩa: Bạc Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Hàng hóa; Tài sản Xem chi tiết
銭
  • Vì kim tiền mà tàn sát nhau
  • Qua 2 lần sử dụng thì tiền vẫn cứ là tiền
  • Tiền mà còn sót lại chỉ đáng 1/100 yên
  • Luyện 2 cây đao bằng KIM loại bán kiếm TIỀN
  • Qua tay 3 kẻ Xấu Xa đời em Tàn 残 Tuy Qua tay 3 người nhưng em có nhiều Kim loại đắt Tiền 銭
  1. Tiền bạc
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうせん hoa hồng
しゅせんど nô lệ giữ của; thần giữ của
てらせん đồng xèng (chơi bạc)
こぜに tiền lẻ
あくせん đồng tiền không chính đáng; của phi nghĩa; đồng tiền bẩn thỉu; đồng tiền dơ bẩn; tiền giời ơi đất hỡi
Ví dụ âm Kunyomi

こぜに TIỂU TIỀNTiền lẻ
ひぜに NHẬT TIỀNHàng ngày là thu nhập trong tiền mặt
みぜに THÂN TIỀNTiền riêng
ぜにごけ TIỀN ĐÀICây rêu
入れ こぜにいれ TIỂU TIỀN NHẬPThay đổi ví tiền
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こせん CỔ TIỀNTiền cổ
ゆせん THANG TIỀNPhí tắm ở nhà tắm công cộng
むせん VÔ TIỀNKhông dây
いっせん NHẤT TIỀN1 yên
こうせん KHẨU TIỀNTiền hoa hồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa