- Vì kim tiền mà tàn sát nhau
- Qua 2 lần sử dụng thì tiền vẫn cứ là tiền
- Tiền mà còn sót lại chỉ đáng 1/100 yên
- Luyện 2 cây đao bằng KIM loại bán kiếm TIỀN
- Qua tay 3 kẻ Xấu Xa đời em Tàn 残 Tuy Qua tay 3 người nhưng em có nhiều Kim loại đắt Tiền 銭
- Tiền bạc
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
口銭 | こうせん | hoa hồng |
守銭奴 | しゅせんど | nô lệ giữ của; thần giữ của |
寺銭 | てらせん | đồng xèng (chơi bạc) |
小銭 | こぜに | tiền lẻ |
悪銭 | あくせん | đồng tiền không chính đáng; của phi nghĩa; đồng tiền bẩn thỉu; đồng tiền dơ bẩn; tiền giời ơi đất hỡi |
Ví dụ âm Kunyomi
小 銭 | こぜに | TIỂU TIỀN | Tiền lẻ |
日 銭 | ひぜに | NHẬT TIỀN | Hàng ngày là thu nhập trong tiền mặt |
身 銭 | みぜに | THÂN TIỀN | Tiền riêng |
銭 苔 | ぜにごけ | TIỀN ĐÀI | Cây rêu |
小 銭 入れ | こぜにいれ | TIỂU TIỀN NHẬP | Thay đổi ví tiền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
古 銭 | こせん | CỔ TIỀN | Tiền cổ |
湯 銭 | ゆせん | THANG TIỀN | Phí tắm ở nhà tắm công cộng |
無 銭 | むせん | VÔ TIỀN | Không dây |
一 銭 | いっせん | NHẤT TIỀN | 1 yên |
口 銭 | こうせん | KHẨU TIỀN | Tiền hoa hồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|