[Ngữ Pháp N5] ~ましょうか?:Tôi làm…hộ cho bạn nhé

Cấu trúc ~ましょうか? 

Vます Động từ bỏ ます Động từ bỏ ます là những động từ ở thể ます nhưng đã được lược bỏ đuôi ます ở phía sau.
Ví dụ: 行きます→行き、書きます→書き、働きます→働き
+ ましょうか


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Mời gọi, rủ rê, thảo luận: Diễn tả sự mời gọi, rủ rê với hàm ý cùng nhau thảo luận.
  2. Đề nghị giúp đỡ: Đề nghị làm giúp người khác.

Nghĩa: Tôi làm…hộ cho bạn nhé?


Ví dụ

Mời gọi, rủ rê, thảo luận:

  1. TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết ひる ごはんは Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに にしましょうか
    → Cơm trưa chúng ta ăn món gì đây?
    * ~にする trong trường hợp này nghĩa là chọn, quyết định cái gì đó.
  2. VÃN Nghĩa: Tối, buổi tối Xem chi tiết ばん PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん はどこにしましょうか
    CÁT Nghĩa: Tốt lành, may mắn Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết よしはら レストランにしましょう
    → Cơm tối chúng ta ăn ở đâu đây?
    → Chúng ta hãy ăn ở nhà hàng Yoshihara đi.
  3. いつ LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ましょうか
    HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết なつやす みに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きましょう。
    → Khi nào chúng ta sẽ đi du lịch vậy?
    → Chúng ta hãy đi vào kỳ nghỉ hè nhé.
  4. あした、 Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết いつ HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết ましょうか
    → Ngày mai, chúng ta sẽ gặp nhau mấy giờ vậy?
  5. VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết ぼうねんかい はいつしましょうか
    → Tiệc tất niên sẽ tổ chức khi nào vậy?
  6. Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ましょうか
    → タクシーで QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ りましょう。
    → Chúng ta sẽ về bằng gì vậy?
    → Chúng ta hãy về bằng taxi nhé.

Đề nghị giúp đỡ:

  1. TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết おも HÀ, HẠ Nghĩa: Hành lý, hàng hóa Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết にもつ ですね。 TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết ましょうか
    → Hành lý nặng nhỉ. Để tôi mang giúp cho bạn nhé?
  2. クラスのあとで、としょかんにいきましょうか
    → Sau giờ học, mình cùng đi thư viện không?
  3. てつだいましょうか
    → Tôi có thể giúp được không?
  4. かばんをもちましょうか
    → Tôi xách (giúp) cái cặp nhé.

Cấu trúc liên quan

  1. ~ましょう: Chúng ta hãy cùng ~
  2. Vませんか?: Anh/chị cùng…với tôi không?