Vます
Động từ bỏ ます
Động từ bỏ ます là những động từ ở thể ます nhưng đã được lược bỏ đuôi ます ở phía sau.
Ví dụ: 行きます→行き、書きます→書き、働きます→働き
+ ましょうか?
Nghĩa: Tôi làm…hộ cho bạn nhé?