Thể て là gì? Thể て là một dạng khác của động từ. Trước giờ các bạn đã học qua động từ ở thể ます, và những động từ đó có đuôi là ます. Bây giờ, thể て chính là từ thể ます chuyển thành dựa vào một số quy tắc cơ bản.
* Chú ý: Các bạn tham khảo bài viết về Các Nhóm Động Từ Trong Tiếng Nhật để hiểu cách chia thể て.
Các bạn đã biết thế nào là động từ nhóm 1, và đây cũng là nhóm có cách chia rắc rối nhất.
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Đối với hai động từ よびます và よみます, khi chia thể て, các bạn phải xem xét ngữ cảnh của câu để biết được nó là động từ よびます hay động từ よみます.
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ: