[Ngữ Pháp N5] Cách Chia Thể て Trong Tiếng Nhật

Thể là gì? Thể là một dạng khác của động từ. Trước giờ các bạn đã học qua động từ ở thể ます, và những động từ đó có đuôi là ます. Bây giờ, thể chính là từ thể ます chuyển thành dựa vào một số quy tắc cơ bản.

* Chú ý: Các bạn tham khảo bài viết về Các Nhóm Động Từ Trong Tiếng Nhật để hiểu cách chia thể .


Động từ nhóm 1

Các bạn đã biết thế nào là động từ nhóm 1, và đây cũng là nhóm có cách chia rắc rối nhất.

Những động từ có đuôi là , các bạn sẽ đổi thành いて. (Bỏ ます, đổi thành いて)

Ví dụ:

  • かきます (Viết) → かいて
  • ききます (Nghe) → きいて
  • あるきます (Đi bộ) → あるいて

Những động từ có đuôi là , các bạn sẽ đổi thành いで. (Bỏ ます, đổi thành いで)

Ví dụ:

  • およぎます (Bơi) → およいで
  • いそぎます (Vội vã) → いそいで

Những động từ có đuôi là , , các bạn sẽ đổi thành んで. (Bỏ ます, đổi , thành んで)

Ví dụ:

  • のみます (Uống) → のんで
  • よびます (Gọi) → よんで
  • よみます (Đọc) → よんで

Đối với hai động từ よびますよみます, khi chia thể , các bạn phải xem xét ngữ cảnh của câu để biết được nó là động từ よびます hay động từ よみます.

Những động từ có đuôi là , , , các bạn đổi thành って. (Bỏ ます, đổi , ,  thành って)

Ví dụ:

  • まがります (Quẹo, rẽ) → まがって
  • かいます (Mua) → かって
  • のぼります (Leo) → のぼって
  • しります (Biết) → しって

Những động từ có đuôi là , chỉ cần thêm . (Bỏ ます, thêm )

Ví dụ:

  • おします (Ấn) → おして
  • だします (Gửi) → だして
  • けします (Tắt) → けして

Riêng động từ いきます do là động từ đặc biệt của nhóm 1 nên sẽ chia bằng cách bỏ ます, . Thêm って.

  • いきます (Đi) → いって

Động từ nhóm 2

Động từ nhóm 2 có cách chia đơn giản nhất. Các bạn chỉ cần bỏ ます thêm .

Ví dụ:

  • たべます (Ăn) → たべて
  • あけます (Mở) → あけて
  • はじめます (Bắt đầu) → はじめて

Một số động từ đặc biệt thuộc nhóm 2, cách chia bằng cách bỏ ます thêm .

Ví dụ:

  • あびます (Tắm) → あびて
  • できます (Có thể) → できて
  • います (Có) → いて
  • おきます (Thức dậy) → おきて
  • おります (Xuống xe) → おりて
  • かります (Mượn) → かりて

Động từ nhóm 3

Động từ nhóm 3 có cách chia vô cùng đơn giản. Bỏ ます thêm .

Ví dụ:

  • します (Làm, vẽ) → して
  • さんぽします (Đi dạo) → さんぽして
  • べんきょうします (Học) → べんきょうして

Động từ đặc biệt nhóm 3:

  • きます (Đi) → きて