- (PHÂN 分) những cái (ĐĨA 皿) ra CAI KHAY rồi đem ra (BỒN 盆) rửa ...
- Phân loại đĩa cho vào Bồn rửa
- Đĩa phân ra thành nhiều ngăn là cái khay
- Cái đĩa to để chia phần thức ăn ra gọi là khay
- Một phút là lấy cái đĩa ra khỏi BỒN úp lên Khay
- Cái bồn, cái chậu sành. Trang Tử cổ bồn ca 莊 子 鼓 CỔ Nghĩa: Cái trống Xem chi tiết 盆 BỒN Nghĩa: Cái bồn, cái chậu sành Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết Trang Tử đánh vào cái bồn mà hát.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お盆 | おぼん | lễ Obon |
新盆 | にいぼん | Lễ Obon đầu tiên sau khi một người qua đời |
盆地 | ぼんち | bồn địa; chỗ trũng; chỗ lòng chảo |
盆景 | ぼんけい | vườn cây bon sai; cảnh đẹp của các chậu cây bon sai |
盆栽 | ぼんさい | bon sai; cây cảnh |
Ví dụ âm Kunyomi
お 盆 | おぼん | BỒN | Lễ Obon |
御 盆 | ごぼん | NGỰ BỒN | Liên hoan đèn lồng |
盆 地 | ぼんち | BỒN ĐỊA | Bồn địa |
盆 画 | ぼんが | BỒN HỌA | Phong cảnh khay |
円 盆 | えんぼん | VIÊN BỒN | Cái khay tròn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|