- Rượu 酒 thì 10 十 thằng uống 9 九 thằng say 酔.
- 9,10 chén rượu thì chẳng say tuý quyền
- Uống rượu say thì không phân biệt được 9 hay 10
- Uống rượu với thịt GÀ (酉), 9 (九) thằng uống , 10 (十) thằng say
- 9,10 chén rượu thì chẳng say tuý
- Say
- Mệt mỏi
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
心酔 | しんすい | sự đam mê; sự say mê; sự mê mẩn |
沈酔 | ちんすい | say bí tỉ |
泥酔 | でいすい | sự say bí tỉ; say mềm |
生酔い | なまよい | Hơi say; chếnh choáng |
船酔い | ふなよい | say sóng |
Ví dụ âm Kunyomi
酔 う | よう | TÚY | Say rượu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
酔 い | よい | TÚY | Sự say rượu |
酔 い止め | よいどめ | TÚY CHỈ | Thuốc chống say xe |
酔 い覚め | よいざめ | TÚY GIÁC | Phục hồi từ sự nhiễm độc |
酔 い醒め | よいざめ | TÚY TỈNH | Chỉnh tề lên trên |
二日 酔 | ふつかよい | NHỊ NHẬT TÚY | Dư vị khó chịu do dùng thức uống có nồng độ cồn cao |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
酔 い | よい | TÚY | Sự say rượu |
酔 う | よう | TÚY | Say rượu |
酔 い止め | よいどめ | TÚY CHỈ | Thuốc chống say xe |
酔 い覚め | よいざめ | TÚY GIÁC | Phục hồi từ sự nhiễm độc |
酔 い醒め | よいざめ | TÚY TỈNH | Chỉnh tề lên trên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
酔 余 | すいよ | TÚY DƯ | Say rượu |
酔 歩 | すいほ | TÚY BỘ | Say rượu lảo đảo |
麻 酔 | ますい | MA TÚY | Thuốc mê |
乱 酔 | らんすい | LOẠN TÚY | Sự say khướt |
大 酔 | たいすい | ĐẠI TÚY | Không thấm nước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|