- Mắt 目 tôi nhìn thấy tấm khăn rủ 垂 xuống là lại thấy buồn ngủ 睡.
- THUỴ rủ mắt xuống vì BUỒN NGỦ
- Mắt 目 chùn xuống 垂 thì buồn ngủ
- Mắt ngắm 1000 bông hoa THUỴ điển trên mặt đất mà buồn ngủ zíp mắt
- Nhắm mắt leo lên giường nằm
- Chị thùy 垂 nhắm mắt 目 thụy 睡 lạc vào giấc ngủ
- Ngủ, lúc mỏi nhắm mắt gục xuống cho tinh thần yên lặng gọi là thụy. Nguyễn Du
阮
NGUYỄN
Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn.
Xem chi tiết
攸
: Sơn ổ hà gia đại tham thụy, Nhật cao do tự yểm sài môn
山
SAN, SƠN
Nghĩa: Núi
Xem chi tiết
塢
Nghĩa:
Xem chi tiết
何
HÀ
Nghĩa: Sao, gì, cái gì
Xem chi tiết
家
GIA, CÔ
Nghĩa: Ngôi nhà
Xem chi tiết
大
ĐẠI, THÁI
Nghĩa: To lớn
Xem chi tiết
貪
THAM
Nghĩa: Ăn của đút. Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham.
Xem chi tiết
睡
THỤY
Nghĩa: Giấc ngủ; sự ngủ
Xem chi tiết
,
NHẬT, NHỰT
Nghĩa: Ngày, mặt trời
Xem chi tiết
日
高
CAO
Nghĩa: Cao
Xem chi tiết
猶
DO, DỨU
Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa
Xem chi tiết
自
TỰ
Nghĩa: Tự mình, chính mình
Xem chi tiết
掩
Nghĩa:
Xem chi tiết
柴
門
MÔN
Nghĩa: Cửa hai cánh
Xem chi tiết
(Quỷ Môn đạo trung
鬼
QUỶ
Nghĩa: Con quỷ
Xem chi tiết
門
MÔN
Nghĩa: Cửa hai cánh
Xem chi tiết
道
ĐẠO, ĐÁO
Nghĩa: Con đường, con phố
Xem chi tiết
中
TRUNG, TRÚNG
Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt
Xem chi tiết
) Trong xóm núi, nhà ai ham ngủ quá, Mặt trời đã lên cao mà cửa củi còn đóng kín. Quách Tấn dịch thơ : Nhà ai góc núi sao ham giấc, Nắng gội hiên chưa mở cánh bồng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
午睡 | ごすい | ngủ trưa; giấc ngủ trưa |
昏睡 | こんすい | sự hôn mê |
熟睡 | じゅくすい | sự ngủ say |
睡眠 | すいみん | việc ngủ; giấc ngủ |
睡眠薬 | すいみんざい | thuốc ngủ |
Ví dụ âm Kunyomi
仮
睡
| かすい | GIẢ THỤY | Chợp mắt |
午
睡
| ごすい | NGỌ THỤY | Ngủ trưa |
睡
魔 | すいま | THỤY MA | Sự buồn ngủ |
麻
睡
| ますい | MA THỤY | Sự mất cảm giác |
一
睡
| いっすい | NHẤT THỤY | Giấc ngủ ngắn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|