Created with Raphaël 2.1.212345678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 睡

Hán Việt
THỤY
Nghĩa

Giấc ngủ; sự ngủ


Âm On
スイ
Âm Kun
ねむ.る ねむ.い

Đồng âm
THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết THÙY Nghĩa: Treo, rủ xuống, đu đưa Xem chi tiết THÚY Nghĩa: Xanh biếc cẩm thạch Xem chi tiết THỤY Nghĩa: Các thứ ngọc khuê, khen Xem chi tiết THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết THÚY Nghĩa: Tục dùng như chữ thúy [脃]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết
睡
  • Mắt 目 tôi nhìn thấy tấm khăn rủ 垂 xuống là lại thấy buồn ngủ 睡.
  • THUỴ rủ mắt xuống vì BUỒN NGỦ
  • Mắt 目 chùn xuống 垂 thì buồn ngủ
  • Mắt ngắm 1000 bông hoa THUỴ điển trên mặt đất mà buồn ngủ zíp mắt
  • Nhắm mắt leo lên giường nằm
  • Chị thùy 垂 nhắm mắt 目 thụy 睡 lạc vào giấc ngủ
  1. Ngủ, lúc mỏi nhắm mắt gục xuống cho tinh thần yên lặng gọi là thụy. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Sơn ổ hà gia đại tham thụy, Nhật cao do tự yểm sài môn SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THAM Nghĩa: Ăn của đút. Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham. Xem chi tiết THỤY Nghĩa: Giấc ngủ; sự ngủ Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết (Quỷ Môn đạo trung QUỶ Nghĩa: Con quỷ Xem chi tiết MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết ) Trong xóm núi, nhà ai ham ngủ quá, Mặt trời đã lên cao mà cửa củi còn đóng kín. Quách Tấn dịch thơ : Nhà ai góc núi sao ham giấc, Nắng gội hiên chưa mở cánh bồng.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ごすい ngủ trưa; giấc ngủ trưa
こんすい sự hôn mê
じゅくすい sự ngủ say
すいみん việc ngủ; giấc ngủ
眠薬 すいみんざい thuốc ngủ
Ví dụ âm Kunyomi

かすい GIẢ THỤYChợp mắt
ごすい NGỌ THỤYNgủ trưa
すいま THỤY MASự buồn ngủ
ますい MA THỤYSự mất cảm giác
いっすい NHẤT THỤYGiấc ngủ ngắn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa