[Ngữ pháp N5] ~ほど~ない:Không bằng – Không…như – Không tới mức

Cấu trúc ~ほどない 

N1 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).    Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc). N2[/g] ほど ~ ない


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Là cách nói so sánh kém, diễn đạt ý nghĩa N1 so với N2 thì không bằng.
  2. Cấu trúc này [N1 N2 ほどない]  bao hàm ý nghĩa “Cả N1N2 đều…, nhưng N1 thì không bằng N2”, khác với cấu trúc [N1 N2 より]  chỉ đơn thuần so sánh hai yếu tố N1N2.

Ý nghĩa: Không bằng – Không…như – Không tới mức


Ví dụ
  1. ベトナム は BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん ほど HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết さむ ない
    → Việt Nam không lạnh bằng Nhật Bản.
  2. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さんは ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さんほど ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết えいご THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな すのが THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết じょうず ではありません。
    → Anh Yamada nói tiếng Anh không giỏi bằng anh Tanaka.
  3. ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết えいご VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết ぶんぽう BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご ほど NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết むずか しくありません。
    → Ngữ pháp tiếng Anh không khó như ngữ pháp tiếng Nhật.
  4. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ことし HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT Nghĩa: Hệ số, tỷ lệ Xem chi tiết ごうかくりつ KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết きょねん ほど CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか くありません。
    → Tỷ lệ đậu năm nay không bằng năm ngoái.
  5. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết きょう PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết ふう CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết つよ いです。でも、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết きょう はきのうほど HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết さむ くないです。
    → Hôm nay trời gió cũng mạnh, nhưng không lạnh như hôm qua.
  6. わたしはテイさんほど TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh Xem chi tiết はや TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết はし れません。
    → Tôi không chạy nhanh bằng Thi.
  7. この ĐINH Nghĩa: Thị trấn, con phố, ngôi làng Xem chi tiết まち KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết おお いですが、むかしほどにぎやかではありません。
    → Thị trấn này hiện nay cũng đông dân cư nhưng không nhộn nhịp bằng hồi xưa.
  8. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết きょう HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết さむ いが、きのうほど HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết さむ くはない。
    → Hôm nay mặc dù lạnh nhưng không lạnh bằng hôm qua.
  9. この PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết TỔ Nghĩa: Kết hợp, lắp ráp Xem chi tiết ばんぐみ TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも っていたほどおもしろくなかったです。
    → Chương trình này không thú vị như tôi đã nghĩ.
  10. わたしは BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ ほど KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết っていない。
    → Tôi không có nhiều tiền như anh ấy.
  11. このテスト VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết もんだい はあなたが KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが えているほど DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết やさ しくないです。
    → Bài thi này không dễ như bạn nghĩ.

Ngoài ra, cấu trúc này còn được sử dụng dưới dạng:

X ほど Y はない / いない

Ví dụ:

  1. THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん ほど HIỀM Nghĩa: Khó chịu, ghét, không ưa Xem chi tiết いや なものない
    → Không có gì đáng ghét bằng thi cử.
  2. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ ほど THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi Xem chi tiết しつれい NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと はいません。
    → Không có ai bất lịch sự như anh ta.
  3. CHIẾN Nghĩa: Cuộc chiến , chiến tranh Xem chi tiết TRANH, TRÁNH Nghĩa: Tranh chấp, tranh giành Xem chi tiết せんそう ほど TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết KHỐC Nghĩa: Tàn ác Xem chi tiết ざんこく BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết THẢM Nghĩa: Độc ác, thê thảm, khốn khổ Xem chi tiết ひさん なものない
    → Không có gì tàn nhẫn hơn chiến tranh.
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ ほど KHỈ, Ỷ Nghĩa: Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ. Xiên xẹo, lầm lẫn. Tươi đẹp. Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết きれい NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết じょせい はいませんよ。
    → Không có người phụ nữ nào đẹp bằng cô ta đâu.
  5. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ ほど ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết やさ しい NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと はいない
    → Không có ai tốt bụng như cô ấy.
  6. コーヒーほどおいしいものない
    → Không có gì ngon bằng cà phê.
  7. ĐÔNG Nghĩa: Phương đông Xem chi tiết KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết とうきょう ほど GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết NHẪM Nghĩa: Thuê, tiền công Xem chi tiết やちん CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか いところない
    → Không nơi nào có giá thuê nhà đắt hơn Tokyo.
  8. KHỐN Nghĩa: Khó khăn, khốn khổ Xem chi tiết こま っているとき、 TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも いやりのある HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ゆうじん NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết ことば ほどうれしいものはない
    → Khi gặp khó khăn, không có gì hạnh phúc hơn là những lời động viên của bạn bè.
  9. LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết りょこうまえ に、あれこれ LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết NỘI, NẠP Nghĩa: Bên trong, ở giữa Xem chi tiết りょこうあんない BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ほど LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu  Xem chi tiết たの しいことない
    → Trước khi đi du lịch, không có gì thú vị bằng xem những sách hướng dẫn du lịch này nọ.
  10. HI Nghĩa: Mong muốn, hy vọng Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết きぼう HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ TỰU Nghĩa: Sắp đặt, bố trí, đảm nhiệm Xem chi tiết CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết しゅうしょく できなかったときほど HỐI, HỔI Nghĩa:  Hối hận, nuối tiếc Xem chi tiết くや しかったことはない
    → Không gì tiếc nuối bằng việc không thể vào được công ty mình mong muốn.