Created with Raphaël 2.1.21234567891110121413
  • Số nét 14
  • Cấp độ N2

Kanji 滴

Hán Việt
TÍCH, TRÍCH
Nghĩa

Giọt (nước, mưa), rỏ xuống (nước)


Âm On
テキ
Âm Kun
しずく したた.る

Đồng âm
TỊCH Nghĩa: Chỗ ngồi Xem chi tiết TÍCH, TÍ Nghĩa: Chứa, tích góp Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Dấu tích, vết tích, ấn tượng Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Đêm tối Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đất mặn, đất có chất muối Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Gỡ, tẽ ra Xem chi tiết TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đáng tiếc, tiếc nuối Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Lặng yên, cô đơn Xem chi tiết PHÍCH, TÍCH Nghĩa: Thói quen, phong cách riêng, nét đặc trưng Xem chi tiết TỊCH Nghĩa: Nước triều, thủy triều Xem chi tiết TÍCH Nghĩa:  Xương sống, có 24 đốt. Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. Lẽ. Xem chi tiết TRÍCH Nghĩa: Hái, chọn lấy Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LẬU Nghĩa:  Thấm ra, nhỏ ra, rỉ Xem chi tiết TẨM Nghĩa: Tẩm, ngâm, thấm Xem chi tiết LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết DẬT Nghĩa: Đầy tràn. Hai mươi bốn lạng gọi là một dật, một vốc tay cũng gọi là một dật. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
滴
  • Nước 氵nhỏ từng giọt 滴 vào mộ cổ nhà hắn ta.
  • GIỌT NƯỚC được TÍCH trong cái bình CỔ có nắp
  • Bình rượu cổ còn Tích vài giọt nước
  • Vị trí nhà bị cũ quá nên nước tích tụ giọt vào
  • Những GIỌT NƯỚC đang NHỎ GIỌT --» muốn hứng NƯỚC phải ra ĐỨNG ở BIÊN GIỚI và cầm BÌNH CỔ để tích
  • Trích lại NƯỚC Nhỏ giọt đc TÍCH trong cái bình CỔ có nắp.
  1. Giọt nước. Như quyên tích TÍCH, TRÍCH Nghĩa: Giọt (nước, mưa), rỏ xuống (nước) Xem chi tiết nhỏ giọt. Ta quen đọc là chữ trích. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Điểm trích sổ tàn canh TÍCH, TRÍCH Nghĩa: Giọt (nước, mưa), rỏ xuống (nước) Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết (Thính vũ ) Điểm giọt đếm canh tàn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
すいてき giọt nước
したたる rỏ xuống
てきか sự nhỏ giọt
定量 てきていりょう độ chuẩn (hóa học)
てきすい sự rỏ nước
Ví dụ âm Kunyomi

したたる TÍCHRỏ xuống
水も みずもしたたる THỦY TÍCHĐẹp trai lộng lẫy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

よてき DƯ TÍCHMực còn lại nhỏ giọt ở đầu bút
てきか TÍCH HẠSự nhỏ giọt
うてき VŨ TÍCHGiọt mưa
ろてき LỘ TÍCHGiọt sương
いってき NHẤT TÍCHMột giọt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa