- Nước 氵nhỏ từng giọt 滴 vào mộ cổ nhà hắn ta.
- GIỌT NƯỚC được TÍCH trong cái bình CỔ có nắp
- Bình rượu cổ còn Tích vài giọt nước
- Vị trí nhà bị cũ quá nên nước tích tụ giọt vào
- Những GIỌT NƯỚC đang NHỎ GIỌT --» muốn hứng NƯỚC phải ra ĐỨNG ở BIÊN GIỚI và cầm BÌNH CỔ để tích
- Trích lại NƯỚC Nhỏ giọt đc TÍCH trong cái bình CỔ có nắp.
- Giọt nước. Như quyên tích 涓 滴 TÍCH, TRÍCH Nghĩa: Giọt (nước, mưa), rỏ xuống (nước) Xem chi tiết nhỏ giọt. Ta quen đọc là chữ trích. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Điểm trích sổ tàn canh 點 滴 TÍCH, TRÍCH Nghĩa: Giọt (nước, mưa), rỏ xuống (nước) Xem chi tiết 數 殘 Nghĩa: Xem chi tiết 更 CANH, CÁNH Nghĩa: Canh giờ, về khuya (đêm) Xem chi tiết (Thính vũ 聽 雨 ) Điểm giọt đếm canh tàn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
水滴 | すいてき | giọt nước |
滴る | したたる | rỏ xuống |
滴下 | てきか | sự nhỏ giọt |
滴定量 | てきていりょう | độ chuẩn (hóa học) |
滴水 | てきすい | sự rỏ nước |
Ví dụ âm Kunyomi
滴 る | したたる | TÍCH | Rỏ xuống |
水も 滴 る | みずもしたたる | THỦY TÍCH | Đẹp trai lộng lẫy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
余 滴 | よてき | DƯ TÍCH | Mực còn lại nhỏ giọt ở đầu bút |
滴 下 | てきか | TÍCH HẠ | Sự nhỏ giọt |
雨 滴 | うてき | VŨ TÍCH | Giọt mưa |
露 滴 | ろてき | LỘ TÍCH | Giọt sương |
一 滴 | いってき | NHẤT TÍCH | Một giọt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|