Động từ nhóm 1 là những động từ có đuôi thuộc cột い trước ます, bao gồm các chữ: い, し, ち, り, ひ, ぎ, き, に…
Ví dụ:
Tuy nhiên, có một số động từ đặc biệt có đuôi thuộc cột い nhưng lại nằm trong nhóm 2 hoặc nhóm 3. Những động từ này không nhiều.
Ví dụ:
Động từ nhóm 2 là những động từ có đuôi thuộc cột え trước ます, bao gồm các chữ: え, せ, け, ね, て, べ…
Ví dụ:
Động từ ở nhóm này hầu như không có ngoại lệ.
Động từ nhóm 3, còn gọi là danh động từ, là những động từ có đuôi là chữ し. Khi bỏ ます và し ra, phần trước sẽ trở thành danh từ.
Ví dụ:
Tuy nhiên, cũng có một vài động từ có đuôi là し nhưng không phải là danh động từ.
Ví dụ:
はなします: Nói chuyện