[Ngữ pháp N5] ~たり ~たりする : Nào là…Nào là… / Lúc thì…Lúc thì…

Cấu trúc ~たりたりする 

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  ( V1 Động từ Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động (như chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (như tồn tại, ngồi). Nội động từ là những động từ chỉ có chủ ngữ (ví dụ: Anh ấy chạy), trong khi ngoại động từ là những động từ có cả chủ ngữ và tân ngữ (ví dụ: Cô ấy ăn cá).  + たり +  V2 Động từ Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động (như chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (như tồn tại, ngồi). Nội động từ là những động từ chỉ có chủ ngữ (ví dụ: Anh ấy chạy), trong khi ngoại động từ là những động từ có cả chủ ngữ và tân ngữ (ví dụ: Cô ấy ăn cá).  + たりする


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Dùng để nêu lên vài ba cái tiêu biểu từ trong một số hành vi, sự việc (Nào là…Nào là…)
  2. Hoặc diễn tả một vài trạng thái hay hành động nào đó diễn ra theo kiểu đổi qua đổi lại cho nhau, hoặc diễn tả hai trạng thái đối lập nhau (Lúc thì…Lúc thì…)

Ý nghĩa: [Tôi] Muốn làm gì đó…


Cách dùng 1: Nào là…Nào là…
  • Dùng để nêu lên vài ba cái tiêu biểu từ trong một số hành vi, sự việc (Nào là…Nào là…)
    * Chú ý: Cũng có trường hợp chỉ nêu lên một cái làm ví dụ và ám chỉ còn nhiều cái khác.

Ý nghĩa: Nào là…Nào là…


Ví dụ
  1. きのうは、 ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết としょかん HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết たり、コーヒーを ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết だりしました。
    → Hôm nay tôi đã đi thư viện, rồi uống cà phê này nọ.
  2. CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết しゅうまつ NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết には、ビデオを KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết たり ÂM Nghĩa: Âm thanh, tiếng Xem chi tiết LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu  Xem chi tiết おんがく THÍNH Nghĩa: Nghe, lắng nghe Xem chi tiết たりしてのんびりすごすのが HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きです。
    → Vào những ngày cuối tuần tôi thích thảnh thơi, như là xem video, nghe nhạc.
  3. HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết ひま THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん は、コーヒーを ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết だり BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết だりします。
    → Thời gian rảnh tôi uống cà phê hoặc đọc sách này nọ.
  4. コピーをとったり、ワープロを ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết たり KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết いちにちじゅういそが しかった。
    → Hôm nay bận rộn suốt cả ngày, nào là photo, nào là đánh máy vi tính.
  5. きのうは、スーパーに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết おこな たり NGÂN Nghĩa: Bạc Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ぎんこう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết たりする DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết ようじ があって、 MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết いそが しかった。
    → Hôm qua là một ngày bận rộn, nào là đi siêu thị, nào là có việc phải đi ngân hàng.
  6. アルバイトで LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ている HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết がくせい NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết にちよう によって NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết だんしがくせい だったり NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết じょしがくせい だったりしますが、みなよく ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら いてくれます。
    → Những sinh viên đến làm thêm tùy theo ngày trong tuần mà có ngày thì nam sinh viên, có ngày thì nữ sinh viên, nhưng tất cả các em đều chăm chỉ làm giúp tôi.
  7. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おお きくなって GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết かぞく TIỄN Nghĩa: Hoàn tất; tương đương; đồng phục. Xem chi tiết そろ うことはめったにないのですが、 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ねん SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết すうかい いっしょに THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しょくじ たりします。
    → Từ khi con cái lớn lên thì gia đình hiếm khi được sum họp, nhưng chúng tôi có dịp, như một năm ít nhất là mấy lần dùng bữa cùng với nhau.
  8. PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết からないことは、インターネットで 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết しら たりします。
    → Những gì không biết thì sẽ tra trên internet này kia.
  9. CẤP Nghĩa: Cung cấp, tiền lương, cho phép  Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết きゅうりょうびまえ には TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết ちゅうしょく BẠT Nghĩa: Cởi (áo), loại bỏ, rụng (tóc) Xem chi tiết たりすることもある。
    → Trước ngày lãnh lương cũng có khi nhịn ăn trưa chẳng hạn.

Cách dùng 2: Lúc thì…Lúc thì…

Đây là cách nói diễn tả một vài trạng thái hay hành động nào đó diễn ra theo kiểu đổi qua đổi lại cho nhau, hoặc diễn tả hai trạng thái đối lập nhau.


Ý nghĩa: Lúc thì…Lúc thì…


Ví dụ
  1. TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きのう HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết うた CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết うた たりビールを ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết だりして LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu  Xem chi tiết たの しかった。
    → Hôm qua, tôi lúc thì hát lúc thì uống bia với bạn bè, thật là vui.
  2. VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết たり CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết だりしています。
    → Mưa đang lúc rơi lúc tạnh.
  3. KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết きょねん THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết あき THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết あつ かったり HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết さむ かったりして THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết あき らしい NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết すく なかった。
    → Mùa thu năm ngoái lúc thì nóng, lúc thì lạnh, ít ngày ra vẻ mùa thu.
  4. XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết あか ちゃんは、 KHẤP Nghĩa: Khóc Xem chi tiết たり TIẾU Nghĩa: Cười, vui cười Xem chi tiết わら たり KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết ÁI Nghĩa: Yêu thích, yêu mến Xem chi tiết かわい いですね。
    → Em bé lúc khóc lúc cười, dễ thương ghê nhỉ.
  5. DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết くすり はきちんと ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết まなければならない。 ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết だり ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết まなかったりでは HIỆU Nghĩa: Công hiệu, hiệu quả Xem chi tiết QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết こうか がない。
    → Thuốc thì phải uống đàng hoàng. Lúc uống lúc không thì không có hiệu quả.
  6. ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết VIÊN Nghĩa: Vườn, công viên, trang trại Xem chi tiết どうぶつえん HÙNG Nghĩa: Con gấu Xem chi tiết くま は、 HẠM Nghĩa: Ván lắp dưới cửa sổ hay mái hiên. Cái cũi, xe tù gọi là hạm xa [檻車]. Xem chi tiết おり TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか を、 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết たり LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết たりしている。
    → Con gấu trong sở thú cứ đi tới đi lui ở trong cũi.
  7. Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết しんぱい なことでもあるのか、 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ OẢN, UYỂN Nghĩa: Cánh tay Xem chi tiết TỔ Nghĩa: Kết hợp, lắp ráp Xem chi tiết うでぐ みをして LANG Nghĩa: Mái hiên, hành lang Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết ろうか HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết たり LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết たりしている。
    → Chắc là có chuyện gì lo lắng nên anh ta cứ khoanh tay đi đi lại lại ngoài hành lang.
  8. NGOA Nghĩa: Giày Xem chi tiết くつ MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết おうと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも うが、いいと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも うと CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか すぎたり、サイズが HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết わなかったりで、なかなか KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết ったのが KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết つからない。
    → Tôi định mua giày nhưng đôi mình thích thì hoặc là quá đắt, hoặc là kích cỡ không vừa nên mãi vẫn không tìm được đôi vừa ý.
  9. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết さんかんぶ TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết たり ĐÀM Nghĩa: Trời nhiều mây Xem chi tiết くも たり THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết てんき でしょう。
    → Ngày mai khu vực trong núi chắc là lúc thì nhiều nắng, lúc thì nhiều mây.