- Cách (CÁCH 革) mấy ngày là phải thay giày (靴) 1 lần rồi
- Da được biến hoá thành giày
- Giữa 中 cỏ và hoa cất giấu 1 一 đôi giày
- Đi giày DA, trên bãi CỎ, đạp phải くつ
- Bằng Cách Chấp tay, Miệng rủa 10 lần để lột Da hoá thành Giày là không Ngoa.
- Ngoa ngoắt Cách Da được biến Hoá thành Giày.
- Biến hoá 化 miếng da 革 thành giày 靴
- Hãy nghĩ cách biến hoá đôi giày này.
- 1 người đứng dùng thìa từ CÁCH làm giày
- Bì ngoa 皮 靴 NGOA Nghĩa: Giày Xem chi tiết giày ủng làm bằng da. Cũng như chữ ngoa 鞾 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ゴム靴 | ゴムくつ | giầy cao su |
半靴 | はんぐつ | giày bệt |
木靴 | きぐつ | guốc mộc |
深靴 | ふかぐつ | giày cao cổ |
皮靴 | かわぐつ | Giày da |
Ví dụ âm Kunyomi
古 靴 | こくつ | CỔ NGOA | Giày cũ (già) |
靴 屋 | くつや | NGOA ỐC | Cửa hàng giày dép |
ゴム 靴 | ゴムくつ | NGOA | Giầy cao su |
泥 靴 | どろくつ | NÊ NGOA | Giày vấy bùn |
藁 靴 | わらくつ | CẢO NGOA | Phủ rơm những giày ống |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
製 靴 | せいか | CHẾ NGOA | Sự đóng giày |
軍 靴 | ぐんか | QUÂN NGOA | Giày quân đội |
製 靴 業 | せいかぎょう | CHẾ NGOA NGHIỆP | Công nghiệp nghề đóng giày |
隔 靴 掻痒 | かっかそうよう | CÁCH NGOA TAO DƯƠNG | Bị thất bại vì cái gì đó không khá như được nhảy qua (đúng trong khi một không thể làm xước một sự ngứa ngáy từ bên ngoài một giày) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|