Created with Raphaël 2.1.213245678910121113
  • Số nét 13
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 靴

Hán Việt
NGOA
Nghĩa

Giày


Âm On
Âm Kun
くつ

Đồng âm
ÁCH, NGỎA Nghĩa: Điều bất hạnh Xem chi tiết NGÕA Nghĩa: Ngói Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Giày Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết
靴
  • Cách (CÁCH 革) mấy ngày là phải thay giày (靴) 1 lần rồi
  • Da được biến hoá thành giày
  • Giữa 中 cỏ và hoa cất giấu 1 一 đôi giày
  • Đi giày DA, trên bãi CỎ, đạp phải くつ
  • Bằng Cách Chấp tay, Miệng rủa 10 lần để lột Da hoá thành Giày là không Ngoa.
  • Ngoa ngoắt Cách Da được biến Hoá thành Giày.
  • Biến hoá 化 miếng da 革 thành giày 靴
  • Hãy nghĩ cách biến hoá đôi giày này.
  • 1 người đứng dùng thìa từ CÁCH làm giày
  1. Bì ngoa NGOA Nghĩa: Giày Xem chi tiết giày ủng làm bằng da. Cũng như chữ ngoa .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ゴム ゴムくつ giầy cao su
はんぐつ giày bệt
きぐつ guốc mộc
ふかぐつ giày cao cổ
かわぐつ Giày da
Ví dụ âm Kunyomi

こくつ CỔ NGOAGiày cũ (già)
くつや NGOA ỐCCửa hàng giày dép
ゴム ゴムくつ NGOAGiầy cao su
どろくつ NÊ NGOAGiày vấy bùn
わらくつ CẢO NGOAPhủ rơm những giày ống
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

せいか CHẾ NGOASự đóng giày
ぐんか QUÂN NGOAGiày quân đội
せいかぎょう CHẾ NGOA NGHIỆPCông nghiệp nghề đóng giày
掻痒 かっかそうよう CÁCH NGOA TAO DƯƠNGBị thất bại vì cái gì đó không khá như được nhảy qua (đúng trong khi một không thể làm xước một sự ngứa ngáy từ bên ngoài một giày)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa