Kanji 廊
Nghĩa
Mái hiên, hành lang
- Thật tốt 良 khi vừa ăn vừa chờ xe bus ngoài hành lang 廊.
- Người tốt bụng đội mũ đi dưới hành lang
- Dưới NHÀ có 13 thầy LANG rất TỐT
- Hành lang trong căn nhà có người không có chỗ ở đang ăn cơm cạnh cái cột
- MÁI HIÊN nhà có NGƯỜI TỐT đứng trên GÒ ĐẤT => là HÀNH LANG
- Hành LANG (廊)(下) Dưới Mái nhà (广)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
回廊 | かいろう | hành lang |
廊下 | ろうか | gác; hành lang |
画廊 | がろう | nhà triển lãm mỹ thuật |
Ví dụ âm Kunyomi
廊
下 | ろうか | LANG HẠ | Gác |
歩
廊
| ほろう | BỘ LANG | Hành lang |
画
廊
| がろう | HỌA LANG | Nhà triển lãm mỹ thuật |
回
廊
| かいろう | HỒI LANG | Hành lang |
廻
廊
| かいろう | HỒI LANG | Hành lang |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|