Created with Raphaël 2.1.2124356789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N4

Kanji 秋

Hán Việt
THU
Nghĩa

Mùa thu


Âm On
シュウ
Âm Kun
あき とき
Nanori
あい

Đồng âm
THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết THÂU, THÚ Nghĩa: Gửi, chuyên chở, nộp, đưa đồ  Xem chi tiết THU Nghĩa: Lợi tức, thu nhập Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Truyền đạt, cấp (cho) Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết THỤ Nghĩa: Cây Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết THỨ, THÍCH Nghĩa: Danh thiếp, chích, đâm Xem chi tiết THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Báo đáp, đền đáp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Công sở, trạm Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Đi săn Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Nhiều, đủ thứ Xem chi tiết THÚ Nghĩa: Thú vật Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Con mái, giống cái Xem chi tiết THẢ, THƯ Nghĩa: Và, ngoài ra, hơn nữa Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Rạng đông, sáng Xem chi tiết THU Nghĩa: Bụi cỏ ba lá Xem chi tiết THỨ Nghĩa: Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Một giống như con vượn, tính rất giảo quyệt. Rình đánh trộm. Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Binh khí dài Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Lúa nếp Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Con chuột Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Thự dự tức là hoài sơn. củ mài, dùng nấu ăn và làm thuốc. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết QUÝ Nghĩa: Mùa, quý Xem chi tiết DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
XUÂN Nghĩa: Mùa xuân Xem chi tiết
秋
  • Mùa thu (THU 秋) lúa (HÒA 禾) đỏ như lửa (HỎA 火)
  • Vào màu Thu người ta sẻ dùng Lữa để đốt rơm
  • Mùa thu lúa đỏ như lửa
  • LÚA (hòa) chín RỰC LỬA --» vào mùa THU
  • Vào mùa Thu người ta gặt Lúa xong rồi dùng Lửa để đốt rơm
  • Thu hoạch Lúa chín rực Lửa như lá Mùa Thu.
  • Mùa thu lúa chín trĩu cành, nông dân đốt ruộng chuẩn bị cho vụ mới
  • Mùa Thu lá cây (mộc) chuyển sắc đỏ (màu lửa - hoả)
  1. Mùa thu. Theo lịch tây thì từ mồng 8 tháng 8 đến mồng 8 tháng 11 là mùa thu. Theo lịch ta thì từ tháng 7 đến tháng 9 là mùa thu. Đến mùa thu thì muôn vật điêu linh, khí trời sầu thảm, cho nên ai có dáng thương xót thê thảm thì gọi là thu khí THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết . Đỗ Phủ ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Vạn lý bi thu thường tác khách Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết THƯỜNG Nghĩa:  Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết Ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.
  2. Mùa màng lúa chín gọi là hữu thu HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết .
  3. Năm. Như thiên thu THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết nghìn năm.
  4. Lúc, buổi. Như đa sự chi thu ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết lúc đang nhiều việc.
  5. Tả cái dáng bay lên.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちゅうしゅうせつ tết Trung thu
ちゅうしゅう trung thu
出来 できあき mùa thu trong mùa gặt
しょしゅう đầu thu
しゅんじゅう xuân thu
Ví dụ âm Kunyomi

あきご THU TÀMSâu bọ xuất hiện từ cuối mùa hè đến mùa thu
出来 できあき XUẤT LAI THUMùa thu trong mùa gặt
きよあき THANH THUMùa thu xanh trong (thời tiết)
めく あきめく THUCó vẻ như mùa thu
あきさく THU TÁCSự canh tác thu hoạch vào mùa thu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ぼしゅう MỘ THUCuối mùa thu
しゅうき THU QUÝMùa thu
しゅうし THU TƯThu buồn
しゅうき THU KÌMùa thu
しゅうき THU KHÍTiết thu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa