- Mùa thu (THU 秋) lúa (HÒA 禾) đỏ như lửa (HỎA 火)
- Vào màu Thu người ta sẻ dùng Lữa để đốt rơm
- Mùa thu lúa đỏ như lửa
- LÚA (hòa) chín RỰC LỬA --» vào mùa THU
- Vào mùa Thu người ta gặt Lúa xong rồi dùng Lửa để đốt rơm
- Thu hoạch Lúa chín rực Lửa như lá Mùa Thu.
- Mùa thu lúa chín trĩu cành, nông dân đốt ruộng chuẩn bị cho vụ mới
- Mùa Thu lá cây (mộc) chuyển sắc đỏ (màu lửa - hoả)
- Mùa thu. Theo lịch tây thì từ mồng 8 tháng 8 đến mồng 8 tháng 11 là mùa thu. Theo lịch ta thì từ tháng 7 đến tháng 9 là mùa thu. Đến mùa thu thì muôn vật điêu linh, khí trời sầu thảm, cho nên ai có dáng thương xót thê thảm thì gọi là thu khí 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết 氣 . Đỗ Phủ 杜 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết 甫 PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Vạn lý bi thu thường tác khách 萬 里 LÍ Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết 悲 BI Nghĩa: Thương xót, buồn Xem chi tiết 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết 常 THƯỜNG Nghĩa: Bình thường, thông thường, luôn luôn Xem chi tiết 作 TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết 客 KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết Ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.
- Mùa màng lúa chín gọi là hữu thu 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết .
- Năm. Như thiên thu 千 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết nghìn năm.
- Lúc, buổi. Như đa sự chi thu 多 ĐA Nghĩa: Nhiều, thường xuyên Xem chi tiết 事 SỰ Nghĩa: Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 秋 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết lúc đang nhiều việc.
- Tả cái dáng bay lên.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中秋節 | ちゅうしゅうせつ | tết Trung thu |
仲秋 | ちゅうしゅう | trung thu |
出来秋 | できあき | mùa thu trong mùa gặt |
初秋 | しょしゅう | đầu thu |
春秋 | しゅんじゅう | xuân thu |
Ví dụ âm Kunyomi
秋 蚕 | あきご | THU TÀM | Sâu bọ xuất hiện từ cuối mùa hè đến mùa thu |
出来 秋 | できあき | XUẤT LAI THU | Mùa thu trong mùa gặt |
清 秋 | きよあき | THANH THU | Mùa thu xanh trong (thời tiết) |
秋 めく | あきめく | THU | Có vẻ như mùa thu |
秋 作 | あきさく | THU TÁC | Sự canh tác thu hoạch vào mùa thu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
暮 秋 | ぼしゅう | MỘ THU | Cuối mùa thu |
秋 季 | しゅうき | THU QUÝ | Mùa thu |
秋 思 | しゅうし | THU TƯ | Thu buồn |
秋 期 | しゅうき | THU KÌ | Mùa thu |
秋 気 | しゅうき | THU KHÍ | Tiết thu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|