- Anh HÙNG cứu Hoả phải có Năng lực bắt GẤU
- Gấu có khả nắng nhóm lửa
- Con gấu oai HÙNG đi qua đống lửa
- Có NĂNG LỰC phóng HỎA => là con GẤU
- Hùng có năng lực bắt gấu trên lửa
- Lính cứu Hoả có khả Năng bắt gấu là anh Hùng
- Con gấu.
- Hùng hùng 熊 HÙNG Nghĩa: Con gấu Xem chi tiết 熊 HÙNG Nghĩa: Con gấu Xem chi tiết sáng láng, rực rỡ.
- Hùng bi 熊 HÙNG Nghĩa: Con gấu Xem chi tiết 羆 mạnh mẽ, người dũng sĩ. Vì thế nên binh lính gọi là hùng bi.
- Ngày xưa bảo nằm chiêm bao thấy con gấu thì đẻ con trai, cho nên chúc mừng người sinh con trai gọi là mộng hùng hữu triệu 夢 MỘNG, MÔNG Nghĩa: Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết 熊 HÙNG Nghĩa: Con gấu Xem chi tiết 有 兆 TRIỆU Nghĩa: Triệu chứng, dấu hiệu Xem chi tiết có điềm mộng gấu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
熊(くま) gấu; con gấu 熊手 (くまで) cào; cái cào 白熊 (しろぐま)gấu trắng 穴熊 (あなぐま) người bán hàng rong 熊蜂(くまばち)ong bắp cày 黒熊 (くろぐま) Gấu đen 鼻熊 (はなぐま) Cầy hương . |
Ví dụ âm Kunyomi
熊 手 | くまで | HÙNG THỦ | Cào |
熊 の胆 | くまのい | HÙNG ĐẢM | Mật gấu (chữa bệnh dạ dày) |
熊 狩り | くまかり | HÙNG THÚ | Săn gấu |
熊 笹 | くまざさ | HÙNG | Thấp và tước bỏ cây tre |
熊 蜂 | くまばち | HÙNG PHONG | Ong bắp cày |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|