Created with Raphaël 2.1.21234567981011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 熊

Hán Việt
HÙNG
Nghĩa

Con gấu


Âm On
ユウ
Âm Kun
くま

Đồng âm
HÙNG Nghĩa: Con đực, khỏe mạnh, anh hùng Xem chi tiết HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết HUNG Nghĩa: Ngực Xem chi tiết HUNG Nghĩa:  Ác, không may Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CƯƠNG Nghĩa: Cứng, bền Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết HÙNG Nghĩa: Con đực, khỏe mạnh, anh hùng Xem chi tiết DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Xem chi tiết UY Nghĩa: Oai nghiêm, uy quyền Xem chi tiết TRÁNG Nghĩa: Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng Xem chi tiết HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ Xem chi tiết
熊
  • Anh HÙNG cứu Hoả phải có Năng lực bắt GẤU
  • Gấu có khả nắng nhóm lửa
  • Con gấu oai HÙNG đi qua đống lửa
  • Có NĂNG LỰC phóng HỎA => là con GẤU
  • Hùng có năng lực bắt gấu trên lửa
  • Lính cứu Hoả có khả Năng bắt gấu là anh Hùng
  1. Con gấu.
  2. Hùng hùng HÙNG Nghĩa: Con gấu Xem chi tiết HÙNG Nghĩa: Con gấu Xem chi tiết sáng láng, rực rỡ.
  3. Hùng bi HÙNG Nghĩa: Con gấu Xem chi tiết mạnh mẽ, người dũng sĩ. Vì thế nên binh lính gọi là hùng bi.
  4. Ngày xưa bảo nằm chiêm bao thấy con gấu thì đẻ con trai, cho nên chúc mừng người sinh con trai gọi là mộng hùng hữu triệu MỘNG, MÔNG Nghĩa:  Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết HÙNG Nghĩa: Con gấu Xem chi tiết TRIỆU Nghĩa: Triệu chứng, dấu hiệu Xem chi tiết có điềm mộng gấu.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
(くま) gấu; con gấu
手 (くまで) cào; cái cào
(しろぐま)gấu trắng
(あなぐま) người bán hàng rong
蜂(くまばち)ong bắp cày
(くろぐま) Gấu đen
(はなぐま) Cầy hương .
Ví dụ âm Kunyomi

くまで HÙNG THỦCào
の胆 くまのい HÙNG ĐẢMMật gấu (chữa bệnh dạ dày)
狩り くまかり HÙNG THÚSăn gấu
くまざさ HÙNG Thấp và tước bỏ cây tre
くまばち HÙNG PHONGOng bắp cày
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa