- Tai muốn nghe thính phải tập trung bằng cả trái tim và 10 con mắt
- LẮNG NGHE - Dùng tai để nghe (耳)cho thật kỹ (十) - Dùng mắt (罒) để quan sát biểu hiện của đối phương - Dùng con tim (心) để thấu hiểu những gì mà đối phương truyền đạt
- THÍNH GIÁC là khi LẮNG NGHE phải tập trung TAI, và 10 CON MẮT, TRÁI TIM
- Tai thính như nghe bằng cả mắt và tim
- Muốn bài nghe đạt điểm mười thì tai phả thính mắt phải nhanh và một trái tim thấu hiểu
- Tai THÍNH như nghe bằng TAI với 10 MẮT và TIM
- Tai Thính nghe từ đáy tim và 10 con mắt
- Cũng như chữ thính 聽 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
傍聴 | ぼうちょう | sự nghe; việc nghe |
傾聴 | けいちょう | sự chú ý nghe; sự lắng nghe; sự dỏng tai nghe |
公聴会 | こうちょうかい | hội nghị trưng cầu ý kiến công khai; buổi trưng cầu ý kiến |
天聴 | てんちょう | trí tuệ của vua |
幻聴 | げんちょう | Ảo giác thính giác |
Ví dụ âm Kunyomi
民の声を 聴 く | みんのこえをきく | Để nghe tiếng nói (của) những người | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
可 聴 | かちょう | KHẢ THÍNH | Có thể nghe thấy |
聴 視 | ちょうし | THÍNH THỊ | Việc nghe ngóng và quan sát |
視 聴 | しちょう | THỊ THÍNH | Sự chú ý |
試 聴 | しちょう | THÍ THÍNH | Sức nghe |
傍 聴 | ぼうちょう | BÀNG THÍNH | Sự nghe |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|