[Ngữ pháp N5] ~ や ~ など : Như là … và … (liệt kê không đầy đủ) / Chẳng hạn… / Như…chẳng hạn

Cấu trúc ~ など 

N1 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  +  N2 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + など ~


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Được sử dụng để diễn tả liệt kê (không đầy đủ) các danh từ. Chỉ nêu lên những cái tiêu biểu.
  2. Trợ từ など được đặt ở sau danh từ cuối cùng để biểu thị rằng ngoài ra còn có những thành phần khác.

Ý nghĩa: Như là … và … (liệt kê không đầy đủ) / Chẳng hạn… / Như… chẳng hạn


Ví dụ
  1. KY, CƠ Nghĩa: Cái bàn Xem chi tiết つくえ THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết うえ BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん ノートなどがあります。
    → Trên bàn có nào là sách, nào là tập v.v.
  2. BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか にテレビ LÃNH Nghĩa: Lạnh, nhạt nhẽo Xem chi tiết TÀNG Nghĩa: Nhà kho, nơi cất giữ Xem chi tiết KHỐ Nghĩa: Kho chứa đồ vật Xem chi tiết れいぞうこ などがあります。
    → Trong phòng có nào là tivi, nào là tủ lạnh v.v.
  3. かばんの TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか にポールペンノートなどたくさんのものが NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい っています。
    → Trong cặp có rất nhiều thứ như là bút bi, vở v.v.
  4. わたしは BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết ぶんか TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết しぜん CẢNH Nghĩa: Phong cảnh, cảnh ngộ, hoàn cảnh Xem chi tiết SẮC Nghĩa: Màu, màu sắc Xem chi tiết けしき などが好きです。
    → Tôi thích văn hóa, quang cảnh tự nhiên v.v. của Nhật.
  5. スーパーで NOÃN Nghĩa: Trứng Xem chi tiết たまご NHỤC, NHỤ, NẬU Nghĩa: Thịt Xem chi tiết にく など MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết いました。
    → Tôi đã mua nào là trứng, nào là thịt ở siêu thị.
  6. パン NOÃN Nghĩa: Trứng Xem chi tiết たまご など THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べます。
    → Tôi sẽ ăn nào là bánh mì, nào là trứng v.v.
  7. A:この KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Binh khí, vũ khí Xem chi tiết きかい TƯỜNG Nghĩa: Rõ ràng, chi tiết Xem chi tiết くわ しい NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと はいませんか。
    → B: BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ など TƯỜNG Nghĩa: Rõ ràng, chi tiết Xem chi tiết くわ しいと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも いますよ。
    → A: Có anh chị nào rành về cái máy này không?
    → B: Tôi nghĩ anh ấy chẳng hạn thì rành đấy.
  8. KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết みま いならカーネーションなどどうかしら。
    → Đi thăm bệnh thì hoa cẩm chướng chẳng hạn, có được không nhỉ?
  9. ウェトレス MÃNH Nghĩa: Bát dĩa Xem chi tiết TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết さらあら などのアルバイトをして HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết PHÍ, BỈ Nghĩa:  Kinh phí, chi phí Xem chi tiết がくひ を貯めた。
    → Tôi đã làm thêm những việc như bồi bàn hay rửa chén chẳng hạn để dành tiền đóng học phí.
  10. KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết きゃく :このスーツに合うブラウスを THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết さが しているんですけど…。
    ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết VIÊN, VÂN Nghĩa: Nhân viên, thành viên, người Xem chi tiết てんいん :これなどいかがでしょうか。お TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết にあ いだと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも いますよ。
    → Khách: Tôi đang tìm một chiếc áo để mặc với bộ vest này.
    → Nhân viên: Cái này chẳng hạn thì thế nào ạ? Tôi nghĩ nó rất hợp ạ.
  11. グラブタクシーうーバータクシーなどの PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết はいしゃ サービスアプリを 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか うタクシー HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết がいしゃ HIỆN Nghĩa: Xuất hiện, tồn tại, bây giờ Xem chi tiết あらわ れたため、 TÙNG Nghĩa: Phục tùng, tùy tùng, đi theo Xem chi tiết LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết じゅうらい のタクシー HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết がいしゃ KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết DOANH, DINH Nghĩa: Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính) Xem chi tiết けいえい KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết くる しくなった。
    → Do xuất hiện các công ty taxi sử dụng phần mềm dịch vụ phân phối xe như Grabtaxi hoặc Uber taxi chẳng hạn, nên việc kinh doanh của các công ty taxi truyền thống trở nên khó khăn hơn.