Created with Raphaël 2.1.2124356789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 揃

Hán Việt
TIỄN
Nghĩa

Hoàn tất; tương đương; đồng phục.


Âm On
セン
Âm Kun
そろ.える そろ.う そろ.い き.る

Đồng âm
TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Một phần trăm của một yên, một xu Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Tiên Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết TIỄN Nghĩa: Bước (lên) thực hành Xem chi tiết TIỂN Nghĩa: Gang Xem chi tiết TIỆN, TIỂN Nghĩa: Tham muốn, lòng ham Xem chi tiết TIÊN, TIỄN Nghĩa: Nấu, sắc, chất nước đem đun cho đặc gọi là tiên. Một âm là tiễn. Xem chi tiết TIÊN Nghĩa: Báo, giấy Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
揃
  • Dùng tay xếp trước giống với sau
  • Dùng TAY để chuẩn bị đầy đủ mọi thứ TRƯỚC khi TIỄN đưa bạn.
  • Bắt tay trước khi Tiễn bạn lên đường
  • Dùng tay sắp xếp thứ tự ưu tiên trước
  • Đưa Tay ra Trước để vẫy Tiễn bạn đi về
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

そろい TIỄNĐặt
おそろい TIỄNGiống nhau
いちそろい NHẤT TIỄNMột bộ
い踏み そろいふみ TIỄN ĐẠPSumo đóng dấu lên trên (về) cái vòng bên trong sự hòa âm
いちそろいえ NHẤT TIỄNMột tập hợp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

そろう TIỄNĐược thu thập
でそろう XUẤT TIỄNĐể xuất hiện tất cả cùng nhau
咲き さきそろう TIẾU TIỄNSự nở hoa rộ
条件が じょうけんがそろう Để thỏa mãn những yêu cầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

える そろえる TIỄNLàm đồng phục
切り える きりそろえる Tới sự cắt và san bằng
取り える とりそろえる Để tập hợp (của) hàng hóa (vào trong một tập hợp)
家具を える かぐをそろえる Có đủ một bộ đồ đạc gia đình
数を える かずをそろえる Để tạo ra số
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa