- Dùng tay xếp trước giống với sau
- Dùng TAY để chuẩn bị đầy đủ mọi thứ TRƯỚC khi TIỄN đưa bạn.
- Bắt tay trước khi Tiễn bạn lên đường
- Dùng tay sắp xếp thứ tự ưu tiên trước
- Đưa Tay ra Trước để vẫy Tiễn bạn đi về
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
揃 い | そろい | TIỄN | Đặt |
お 揃 い | おそろい | TIỄN | Giống nhau |
一 揃 い | いちそろい | NHẤT TIỄN | Một bộ |
揃 い踏み | そろいふみ | TIỄN ĐẠP | Sumo đóng dấu lên trên (về) cái vòng bên trong sự hòa âm |
一 揃 え | いちそろいえ | NHẤT TIỄN | Một tập hợp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
揃 う | そろう | TIỄN | Được thu thập |
出 揃 う | でそろう | XUẤT TIỄN | Để xuất hiện tất cả cùng nhau |
咲き 揃 う | さきそろう | TIẾU TIỄN | Sự nở hoa rộ |
条件が 揃 う | じょうけんがそろう | Để thỏa mãn những yêu cầu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
揃 える | そろえる | TIỄN | Làm đồng phục |
切り 揃 える | きりそろえる | Tới sự cắt và san bằng | |
取り 揃 える | とりそろえる | Để tập hợp (của) hàng hóa (vào trong một tập hợp) | |
家具を 揃 える | かぐをそろえる | Có đủ một bộ đồ đạc gia đình | |
数を 揃 える | かずをそろえる | Để tạo ra số | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|