[Ngữ Pháp N5] と同じくらい~です:Như, cỡ, cùng…

Cấu trúc と同じくらいです 

N1 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).    N2 Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).   ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな じくらい ~ 

ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな じくらい +  +  N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).

ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな じくらい +  V Động từ Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động (như chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (như tồn tại, ngồi). Nội động từ là những động từ chỉ có chủ ngữ (ví dụ: Anh ấy chạy), trong khi ngoại động từ là những động từ có cả chủ ngữ và tân ngữ (ví dụ: Cô ấy ăn cá).


Cách dùng / Ý nghĩa

Dùng để diễn đạt ý 2 sự vật, sự việc hoặc tính chất giống nhau, dạng so sánh bằng.


Ý nghĩa: Như – Cỡ – Cùng…


Ví dụ
  1. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết きょう TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết きのう ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな じくらい HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết さむ いです。
    → Hôm nay lạnh như hôm qua.
  2. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな じくらい BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか い。
    → Anh ta cao như tôi.
  3. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ のお母さん ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな じくらい Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết うつく しいです。
    → Cô ấy xinh đẹp như mẹ vậy.
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ Nghĩa: Da thịt, cơ thịt Xem chi tiết はだ は、 TUYẾT Nghĩa: Tuyết Xem chi tiết ゆき ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな じくらい BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết しろ いです。
    → Da cô ấy trắng như tuyết vậy.
  5. THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết じかん はお KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな じくらい TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết じゅうよう だ。
    → Thời gian quý như vàng vậy.
  6. MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら さんは ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さん ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな じくらい BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết たか さです。
    → Kimura cao như Tanaka.
  7. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな じくらい NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết LINH Nghĩa: Tuổi tác Xem chi tiết ねんれい です。
    → Tôi cùng tuổi với anh ta.
  8. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ はいまだに10 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết ねんまえ ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな じくらい NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết わか い。
    → Cô ấy vẫn trẻ như cách đây 10 năm.
  9. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな じくらい NHƯỢC, NHÃ Nghĩa: Trẻ tuổi, nếu như Xem chi tiết わか い。
    → Cô ấy trẻ cỡ tôi.
  10. LINH Nghĩa:  Cái chuông rung, cái chuông nhỏ Xem chi tiết MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết すずき さんは BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな じくらい TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh Xem chi tiết はや TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết はし る。
    → Suzuki chạy nhanh như cậu ta.
  11. Nghĩa: Sự giúp đỡ Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết さとう さんは THIỂN, TIÊN Nghĩa: Nông cạn, chật hẹp Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết あさみ さん ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな じくらい TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh Xem chi tiết はや VỊNH Nghĩa: Bơi Xem chi tiết およ ぐことができます。
    → Anh Sato có thể bơi nhanh như anh Asami.