Diễn tả hành động mình hoặc ai đó nhận một vật gì đó từ một người khác.
Ý nghĩa: Nhận…
Chú ý
もらいました là thể quá khứ của もらいます。
もらう là thể ngắn củaもらいます。
もらった là thể ngắn của もらいました。
Ví dụ
私
TƯNghĩa: Riêng tư, cá nhân
Xem chi tiết
は
西
TÂY, TÊNghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây
Xem chi tiết
村
THÔNNghĩa: Làng xóm, thôn làng
Xem chi tiết
さんにプレゼントをもらいます。 → Tôi sẽ nhận quà từ anh Nishimura.
チー
君
QUÂNNghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai)
Xem chi tiết
は
鈴
LINHNghĩa: Cái chuông rung, cái chuông nhỏ
Xem chi tiết
木
さんに
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
をもらいます。 → Trí sẽ nhận sách từ chị Suzuki.
妹
MUỘINghĩa: Em gái
Xem chi tiết
は
南
NAMNghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam
Xem chi tiết
さんに
花
HOANghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa
Xem chi tiết
をもらいました。 → Em gái tôi đã nhận hoa từ anh Minami.
山
SAN, SƠNNghĩa: Núi
Xem chi tiết
田
ĐIỀNNghĩa: Ruộng
Xem chi tiết
さんはアンさんにケーキをもらいました。 → Yamada đã nhận bánh kem từ An.
この
財
TÀINghĩa: Tiền của, tài sản
Xem chi tiết
布
BỐNghĩa: Vải
Xem chi tiết
は
彼
BỈNghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương
Xem chi tiết
女
NỮ, NỨ, NHỮNghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà
Xem chi tiết
からもらいました。 → Cái ví này tôi đã nhận từ cô ấy.
※ Nâng cao
Đôi khi trợ từ は sẽ được thay thế bằng trợ từ が như cấu trúc dưới đây để nhấn mạnh “ai là người nhận”.
A: 誰が本をもらいますか? → B: 私がもらいます。 → A: Ai sẽ nhận sách? → B: Tôi (sẽ nhận).
いただきます[いただく] là dạng khiêm nhường của もらいます[もらう].
私
TƯNghĩa: Riêng tư, cá nhân
Xem chi tiết
は
先
TIÊN, TIẾNNghĩa: Trước, đằng trước
Xem chi tiết
生
SANH, SINHNghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Xem chi tiết
に
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
をいただきました。 → Tôi đã nhận quyển sách từ cô giáo.
社
XÃNghĩa: Hội, đoàn thể, công ty
Xem chi tiết
長
TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNGNghĩa: Dài, lớn (trưởng)
Xem chi tiết
からケーキをいただきました。 → (Tôi) đã nhận bánh kem từ Giám đốc.