[Ngữ Pháp N5] ~もらいます/もらう:Nhận…

Cấu trúc ~もらいますもらう 

[Người nhận [Người choに/から [Vậtをもらいます

[Người nhận [Người choに/から [Vậtをもらいました


Cách dùng / Ý nghĩa

Diễn tả hành động mình hoặc ai đó nhận một vật gì đó từ một người khác.


Ý nghĩa: Nhận…


Chú ý
  • もらいました là thể quá khứ của もらいます
  • もらう là thể ngắn của もらいます
  • もらった là thể ngắn của もらいました

Ví dụ
  1. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết にしむら さんプレゼントをもらいます
    → Tôi sẽ nhận quà từ anh Nishimura.
  2. チー QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết くん LINH Nghĩa:  Cái chuông rung, cái chuông nhỏ Xem chi tiết すずき さん BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん をもらいます
    → Trí sẽ nhận sách từ chị Suzuki.
  3. MUỘI Nghĩa: Em gái Xem chi tiết いもうと NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết みなみ さん HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết はな をもらいました
    → Em gái tôi đã nhận hoa từ anh Minami.
  4. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さんアンさんケーキをもらいました
    → Yamada đã nhận bánh kem từ An.
  5. ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết おとうと ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết たむら さんから Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと をもらいました
    → Em trai tôi đã nhận công việc từ anh Tamura.
  6. この TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết さいふ BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ からもらいました
    → Cái ví này tôi đã nhận từ cô ấy.

※ Nâng cao

Đôi khi trợ từ sẽ được thay thế bằng trợ từ như cấu trúc dưới đây để nhấn mạnh “ai là người nhận”.

  • A: 誰が本をもらいますか?
    → B: 私がもらいます。
    → A: Ai sẽ nhận sách?
    → B: Tôi (sẽ nhận).

いただきます[いただく]  là dạng khiêm nhường của もらいます[もらう].

  1. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん いただきました
    → Tôi đã nhận quyển sách từ cô giáo.
  2. Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết しゃちょう からケーキをいただきました
    → (Tôi) đã nhận bánh kem từ Giám đốc.