- ở Osaka phản đối việc kì thị người Béo
- GÒ ĐẤT bị PHẢN ĐỐI --» là nơi có MÁI DỐC như 大阪
- Osaka có 13 con dốc
- Cũng như chữ phản 坂 .
- Dị dạng của chữ 坂
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
京阪 けいはん Kyoto và Osaka | ||
阪大 はんだいTrường đại học Osaka . |
Ví dụ âm Kunyomi
大 阪 市 | おおさかし | ĐẠI PHẢN THỊ | Thành phố osaka |
大 阪 府 | おおさかふ | ĐẠI PHẢN PHỦ | Chức quận trưởng osaka (oosaka) (vùng thủ đô) |
大 阪 大学 | おおさかだいがく | ĐẠI PHẢN ĐẠI HỌC | Trường đại học osaka |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
京 阪 | けいはん | KINH PHẢN | Kyoto và Osaka |
阪 大 | はんだい | PHẢN ĐẠI | Trường đại học Osaka |
阪 神 | はんしん | PHẢN THẦN | Osaka và Kobe |
阪 神大震災 | はんしんだいしんさい | Trận động đất lớn ở Osaka và Kobe (1995) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|