[Ngữ pháp N3] ~ わけがない/わけはない:Không thể nào mà…/ Không lý nào mà…/ Chả có lý do gì…/ làm sao mà…

Cấu trúc ~ わけがないわけはない

V Động từ Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động (như chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (như tồn tại, ngồi). Nội động từ là những động từ chỉ có chủ ngữ (ví dụ: Anh ấy chạy), trong khi ngoại động từ là những động từ có cả chủ ngữ và tân ngữ (ví dụ: Cô ấy ăn cá).  / Tính từ thể thường ( A|な Tính từ đuôi な  + ) + わけ(が/は) ない

Vているていたられるさせる わけ(が/は) ない


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Mẫu câu diễn đạt sự phủ nhận lý do, khả năng xảy ra của việc gì đó, khẳng định hoặc phán đoán mang tính chủ quan của người nói (tuyệt đối không, không thể có chuyện đó).
  2. Có thể dùng「わけはない」, ý nghĩa và cách dùng vẫn tương tự như vậy, nhưng「わけ(が) ない」phổ biến hơn.
  3. Dạng lịch sự hơn của 「わけがない」 là 「わけがないですわけがありません」. Trong hội thoại thân mật, văn nói thường chỉ dùng 「わけない」.
  4. Là cách nói có ý nghĩa tương tự với「はずがない」.

Ý nghĩa: Không thể nào mà… / Không lý nào mà… / Chả có lý do gì… / Làm sao mà…


Ví dụ
  1. KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết かね がないのだから、 GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết えるわけがない
    → Không có tiền nên không thể nào mua được nhà.
  2. A: KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きょう 、ひま?
    → B: ひまなわけないよ MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết しなんだから
    → A: Hôm nay rảnh không?
    → B: Rảnh thế nào được? Mai là phải chuyển nhà rồi.
  3. あの CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết つよ TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết あいて THẮNG, THĂNG Nghĩa: Chiến thắng Xem chi tiết てるわけがない
    → Không có lý do gì khiến tôi có thể thắng được đối thủ mạnh đó.
  4. A: この パン、 CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết ふる くない?
    → B: CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết ふる わけないよ TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết きのう MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết ったんだから
    → A: Bánh mì này không phải cũ đấy chứ?
    → B: Cũ là cũ thế nào? Hôm qua mới mua mà.
  5. うそばかりついている BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ が、みんなに TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết しんよう されるわけがないでしょう。
    → Chả có lý do gì mà một người toàn nói dối như anh ta lại được mọi người tin tưởng.
  6. こんな NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết むずか しいこと、 Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết でき わけがない
    → Tôi sao có thể làm được việc khó thế này.
  7. DIÊM Nghĩa: Muối Xem chi tiết しお NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết れていない LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり なんておいしいわけがない
    → Món ăn mà không bỏ muối vào thì sao mà ngon được.
  8. そんなわけはない = そんなわけ ( が ) ない 。
    → Không thể nào / Không thể như thế được.
  9. まだ TẬP Nghĩa: Học hành, luyện tập Xem chi tiết なら っていない VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết もんだい THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん に出されても、できるわけがない
    → Những dạng bài chưa học mà được cho thi thì làm sao mà làm được.
  10. こんな HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết かんじ の多い本をあの子が読むわけはない。彼はまんがしか読まないんだから。
    → Lẽ nào một cuốn sách nhiều chữ Hán như thế này mà thằng bé đó lại đọc cơ chứ. Vì nó chỉ đọc truyện tranh thôi.
  11. こんなに ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết ÔN, UẨN Nghĩa: Ấm, ôn hòa Xem chi tiết ていおん の夏なんだから、 THU Nghĩa: Mùa thu Xem chi tiết あき にとれる米がおいしいわけがない
    → Vì mùa hè có nhiệt độ thấp như thế này nên gạo thu hoạch trong mùa thu làm sao mà ngon được.
  12. A: HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết ごとう さんは HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết ひま かな。明日の HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết かい DỤ Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê Xem chi tiết さそ ってみようか。
    → B: HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết ĐẰNG Nghĩa:  Bụi cây quấn quít, loài thực vật thân cây mọc từng bụi Xem chi tiết ごとう さん?  BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết いまけっこんしき CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu Xem chi tiết BỊ Nghĩa: Sửa soạn, sắp sẵn, chuẩn bị Xem chi tiết じゅんび で忙しいよ。 HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết ひま わけないよ
    → A: Goto có rảnh không nhỉ? Hay mình rủ cô ấy tham gia buổi ngày mai đi.
    → B: Goto hả? Hiện giờ cô ta đang rất bận bịu chuẩn bị cho lễ cưới đó. Làm sao mà rảnh được.
  13. けさ、 ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết でんしゃ TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết なか TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết まえだ さんによく TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết かけたんです。でも、あの PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた は今 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết しゃんはい にいるんだから、 TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết まえだ さんのわけがありませんよね。
    → Sáng nay trên xe điện tôi đã thấy một người rất giống với anh Maeda. Nhưng mà anh ấy giờ hiện giờ đang ở Thượng Hải nên không lý nào là anh ấy đâu nhỉ.
  14. TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết あさ TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết PHƯỜNG Nghĩa: Phố phường Xem chi tiết ねぼう のあなたが、 TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết あさごじ に起きられるわけがない
    → Một người hay ngủ nướng như anh thì làm sao mà dậy được lúc 5 giờ sáng cơ chứ.
  15. あんな HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết へた HỘI Nghĩa: Bức tranh Xem chi tiết MẠI Nghĩa: Thương mại, việc bán Xem chi tiết れるわけがない
    → Không lý nào một bức tranh xấu tệ như thế có thể bán được.
  16. こんなやさしい仕事が君にできないわけがない
    → Không lý nào một công việc dễ như thế này mà cậu lại không làm được.