V Động từ Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động (như chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (như tồn tại, ngồi). Nội động từ là những động từ chỉ có chủ ngữ (ví dụ: Anh ấy chạy), trong khi ngoại động từ là những động từ có cả chủ ngữ và tân ngữ (ví dụ: Cô ấy ăn cá). / Tính từ thể thường ( A|な Tính từ đuôi な + な) + わけ(が/は) ない
Vている/ていた/られる/させる + わけ(が/は) ない
Ý nghĩa: Không thể nào mà… / Không lý nào mà… / Chả có lý do gì… / Làm sao mà…