- Ai cho phép tàng 蔵 trữ khiên 臣 và giáo 戈 mác dưới bãi cỏ 艹.
- Cô giáo Thảo (艹) đang ở sườn núi (厂) tàng trữ (蔵) gian thần (臣) rồi qua (戈) lại XXX với gian thần. sốc thì mới dễ nhớ nhé mọi người. ai thấy phát thuộc luôn thì cho xin một like nào.
- Bảo TÀNG cây KIẾM của THẦN nằm trong ngọn ĐỒi đầy CỎ
- Tàng kho bỏ đồ khiên chiến tranh lấp dưới cỏ hoa
- Phủ cỏ 艹 (thảo) lên cái chòi 广 che cái tủ 臣 phải dùng binh đao 戈 để cướp => tủ chứa thức ăn => tủ lạnh 冷蔵庫
- Cỏ phủ trên sườn núi tên gian thần lấy làm kho TÀNG để cho giặc ở
- Tên gian Thần Tàng trữ vũ khí đánh Giặc dưới đám cỏ.
- Tết Mậu Thân, tên đại thần đã tàng trữ trái phép rất nhiều cỏ (Mỹ)
- Bảo tàng, tàng trữ, tàng hình
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内蔵 | ないぞう | sự lắp đặt bên trong |
冷蔵 | れいぞう | sự làm lạnh; sự ướp lạnh để bảo quản |
冷蔵室 | れいぞうしつ | phòng lạnh |
冷蔵庫 | れいぞうこ | kho ướp lạnh; tủ lạnh |
埋蔵 | まいぞう | sự chôn giấu; sự ẩn chứa; tài sản bị chôn vùi; của được chôn cất |
Ví dụ âm Kunyomi
大 蔵 | おおくら | ĐẠI TÀNG | Bộ tài chính |
蔵 元 | くらもと | TÀNG NGUYÊN | Người ủ rượu bia |
蔵 入れ | くらいれ | TÀNG NHẬP | Sự lưu kho |
蔵 出し | くらだし | TÀNG XUẤT | Sự giao hàng (lấy hàng hóa) từ nhà kho |
蔵 米 | くらまい | TÀNG MỄ | Gạo dự trữ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
土 蔵 | どぞう | THỔ TÀNG | Nhà kho |
家 蔵 | かぞう | GIA TÀNG | Sự tăng |
死 蔵 | しぞう | TỬ TÀNG | Sự trữ |
私 蔵 | しぞう | TƯ TÀNG | Sự trữ |
秘 蔵 | ひぞう | BÍ TÀNG | Sự cất giữ vật báu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|