- Cái xe 車 để dưới nhà 广 kho 庫.
- XE trong nhà là đồ quốc KHỐ
- Dưới mái hiên để oto là nhà kho
- MÁI HIÊN để chứa chiếc XE --» là cái NHÀ KHO
- XE ở dưới mái nhà là NGÂN KHỐ quốc gia
- Kho chứa xe
- Cái kho. Chỗ để chứa đồ binh khí của nhà nước. Chỗ để đồ cũng gọi là khố.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
倉庫 | そうこ | kho hàng; kho tư nhân; kho; nhà kho |
倉庫港 | そうここう | cảng trung chuyển |
入庫 | にゅうこ | nhập kho; Sự cất vào kho; sự nhập vào kho |
冷蔵庫 | れいぞうこ | kho ướp lạnh; tủ lạnh |
国庫 | こっこ | kho bạc nhà nước; quốc khố |
Ví dụ âm Kunyomi
庫 入れ | くらいれ | KHỐ NHẬP | Sự lưu kho |
夜間預金々 庫 | やかんよきん々くら | Tủ sắt đêm - tiền đặt | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
府 庫 | ふこ | PHỦ KHỐ | Kho bạc |
武 庫 | むこ | VŨ KHỐ | Kho vũ khí |
倉 庫 | そうこ | THƯƠNG KHỐ | Kho hàng |
公 庫 | こうこ | CÔNG KHỐ | Cấp vốn công ty |
叉 庫 | またこ | XOA KHỐ | Nhà kho gỗ thời xưa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
庫 裏 | くり | KHỐ LÍ | Nhà bếp của tu viện |
庫 入れ | くらいれ | KHỐ NHẬP | Sự lưu kho |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|