Created with Raphaël 2.1.212435687910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N2

Kanji 庫

Hán Việt
KHỐ
Nghĩa

Kho chứa đồ vật


Âm On
Âm Kun
くら

Đồng âm
KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết KHÔ Nghĩa: Khô héo Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THƯƠNG, THẢNG Nghĩa: Nhà kho, kho Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa Xem chi tiết TÀNG Nghĩa: Nhà kho, nơi cất giữ Xem chi tiết TƯƠNG, SƯƠNG Nghĩa:  Cái hòm, cái hộp Xem chi tiết
庫
  • Cái xe 車 để dưới nhà 广 kho 庫.
  • XE trong nhà là đồ quốc KHỐ
  • Dưới mái hiên để oto là nhà kho
  • MÁI HIÊN để chứa chiếc XE --» là cái NHÀ KHO
  • XE ở dưới mái nhà là NGÂN KHỐ quốc gia
  • Kho chứa xe
  1. Cái kho. Chỗ để chứa đồ binh khí của nhà nước. Chỗ để đồ cũng gọi là khố.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
そうこ kho hàng; kho tư nhân; kho; nhà kho
そうここう cảng trung chuyển
にゅうこ nhập kho; Sự cất vào kho; sự nhập vào kho
冷蔵 れいぞうこ kho ướp lạnh; tủ lạnh
こっこ kho bạc nhà nước; quốc khố
Ví dụ âm Kunyomi

入れ くらいれ KHỐ NHẬPSự lưu kho
夜間預金々 やかんよきん々くら Tủ sắt đêm - tiền đặt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふこ PHỦ KHỐKho bạc
むこ VŨ KHỐKho vũ khí
そうこ THƯƠNG KHỐKho hàng
こうこ CÔNG KHỐCấp vốn công ty
またこ XOA KHỐNhà kho gỗ thời xưa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

くり KHỐ LÍNhà bếp của tu viện
入れ くらいれ KHỐ NHẬPSự lưu kho
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa